erroneous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erroneous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erroneous trong Tiếng Anh.

Từ erroneous trong Tiếng Anh có các nghĩa là sai lầm, sai, không đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erroneous

sai lầm

adjective

The people who had taken foreign wives humbly repented and corrected their erroneous ways.
Những người cưới vợ ngoại đã khiêm nhường ăn năn và sửa chữa sai lầm của mình.

sai

adjective verb

The people who had taken foreign wives humbly repented and corrected their erroneous ways.
Những người cưới vợ ngoại đã khiêm nhường ăn năn và sửa chữa sai lầm của mình.

không đúng

adjective (Contradicting the facts.)

The translator may erroneously insert his opinion of what the original text means or may omit important details contained in the original text.
Dịch giả có thể thêm nhầm ý tưởng không đúng với văn bản gốc hoặc bỏ đi những chi tiết quan trọng.

Xem thêm ví dụ

It was erroneously thought to be a crow from New Guinea.
Loài này bị xem nhầm là một loài quạ từ New Guinea.
Janabi observes that those who advocate evolution “have developed and abandoned many erroneous theories over the years and scientists have so far been unable to agree on any one theory.”
Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”.
Unlike people who believe in the immortality of the soul, Jehovah’s Witnesses do not perform funerals with the erroneous idea of sending the deceased off to another world.
Không giống như những người tin linh hồn bất tử, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ mai táng với những ý tưởng sai lầm là tiễn đưa người chết sang một thế giới khác.
The Estonian newspaper Eesti Päevaleht erroneously announced that Viktors Bertholds, who died on 28 February 2009, was the last native speaker who started the Latvian-language school as a monolingual.
Tờ báo Estonia Eesti Päevaleht từng thông báo sai rằng Viktors Bertholds, người đã mất vào 28 tháng 2 năm 2009, là người nói tiếng Livonia bản ngữ cuối cùng.
This time, he corrects an erroneous viewpoint held by some and exhorts the brothers to stand firm in the faith.
Trong thư này, ông sửa lại quan điểm sai lầm của một số người và khuyến giục anh em đứng vững trong đức tin.
It is sometimes erroneously referred to as the Forth Rail Bridge (to distinguish it from the adjacent Forth Road Bridge), although this has never been its official name.
Nó đôi khi được gọi là Cầu đường sắt Forth để phân biệt nó với Cầu đường bộ Forth, mặc dù cái tên này chưa bao giờ chính thức được công nhận.
If your API tool offers bulk editing, copying, importing or exporting of Google Ads campaign data to or from another ad platform, you must disclose to your clients incompatibilities between the platforms to avoid inconsistent or erroneous data transfers.
Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất.
But in his preaching of the Kingdom of God, he had not been a proclaimer of erroneous news.
Nhưng trong việc rao giảng về Nước Trời của ngài, ngài đã không phải là người tuyên bố về một tin tức thất thiệt.
The people who had taken foreign wives humbly repented and corrected their erroneous ways.
Những người cưới vợ ngoại đã khiêm nhường ăn năn và sửa chữa sai lầm của mình.
3D Systems responded to this article on November 19, 2012, claiming it to "contain materially false statements and erroneous conclusions that we believe defamed the company and its reputation and resulted in losses to our shareholders."
3D Systems đã trả lời bài viết này vào ngày 19 tháng 11 năm 2012, tuyên bố nó "chứa các tuyên bố sai sự thật và kết luận sai lầm mà chúng tôi tin rằng đã làm mất uy tín của công ty và danh tiếng của nó và dẫn đến thua lỗ cho cổ đông của chúng tôi." Một bài viết vi phạm đã bị xóa.
The young banker wasn't murdered by rebels, as they believed erroneously, but by someone who knew him well.
Tay chủ ngân hàng không phải bị quân phiến loạn giết, như người ta đã tin một cách sai lầm, mà là bởi một người quen biết với y.
Before we examine more closely what the Bible says about the Devil, let us look at some common obstacles and erroneous beliefs that prevent many from accepting the idea that the Devil is a real person.
Trước khi xem xét sâu hơn những điều Kinh Thánh nói về Ma-quỉ, chúng ta hãy cùng xem một số quan điểm đã khiến nhiều người khó tin là có Ma-quỉ.
This series is often erroneously listed either as a series of books or as a single documentary.
Chương trình này thường bị liệt kê nhầm là một series các cuốn sách hoặc như một bộ phim tài liệu.
Iloilo International Airport (Hiligaynon: Pangkalibutan nga Hulugpaan sang Iloilo, Filipino: Paliparang Pandaigdig ng Iloilo) (IATA: ILO, ICAO: RPVI), also known as Iloilo Airport, and as Cabatuan Airport, after the municipality of Cabatuan, Iloilo where this airport is located, and sometimes erroneously as Santa Barbara Airport for the nearby municipality of Santa Barbara, Iloilo, is the airport serving the province of Iloilo in the Philippines, including its capital city, Iloilo City, the regional center of the Western Visayas region.
Sân bay quốc tế Iloilo (tiếng Hiligaynon: Pangkalibutan nga Hulugpaan sang Iloilo, tiếng Filipino: Paliparang Pandaigdig ng Iloilo) (IATA: ILO, ICAO: RPVI), cũng được biết đến với tên Iloilo Airport, và như sân bay Cabatuan Airport, sau đô thị củaCabatuan, Iloilo nơi sân bay tọa lạc, và đôi khi có sự sai sót như sân bay Santa Barbara cho khu đô thị Santa Barbara gần đó, Iloilo, là sân bay phục vụ tỉnh Iloilo ở Philippin, bao gồm thành phố thủ phủ của nó- thành phố Iloilo- trung tâm khu vực của vùng Tây Visayas.
One is definitely erroneous pronunciation, where the accent is misplaced or the letters are given the wrong sound.
Loại thứ nhứt là cách phát âm sai thực sự, nói trật dấu hay đọc sai chữ.
Tied to this misconception is the erroneous belief that all members of the Church should look, talk, and be alike.
Song song với nhận thức sai này là sự tin tưởng sai lầm rằng tất cả các tín hữu của Giáo Hội cần phải trông giống nhau, nói năng và là người giống nhau.
How often the statements of even esteemed authorities have later proved to be erroneous, or false!
Rất nhiều lần, lời phát biểu của những nhân vật có uy tín, về sau bị khám phá ra là không đúng sự thật hoặc sai lầm!
The British Columbia government "erroneously" described the university as a "United Nations mechanism", and the university web site removed logos of the World Bank and the United Nations after those institutions denied that there were partnerships with the university.
Chính phủ British Columbia mô tả "nhầm" trường đại học là một "cơ chế của Liên Hợp Quốc", và trang web của trường đại học đã gỡ bỏ logo của Ngân hàng Thế giới và Liên hợp quốc sau khi các tổ chức này phủ nhận rằng có quan hệ đối tác với trường đại học.
Ptolemy catalogued 19 stars jointly in this constellation and in the now obsolete constellation of Antinous, which was named in the reign of the emperor Hadrian (AD 117–138), but sometimes erroneously attributed to Tycho Brahe, who catalogued 12 stars in Aquila and seven in Antinous.
Plotemy liệt kê 19 ngôi sao trong chòm sao này hiện bây giờ và trong thời cổ đại của Antinous, được ghi trong thời đại của hoàng đế Hadrian (117-138) sau công nguyên nhưng đôi khi sai lầm nên đã suy cho Tycho Brahe người liệt kê 12 ngôi sao trong Thiên Ưng và 7 sao trong Antinous.
While several sources erroneously suggest that Costa e Silva's parents were Portuguese from Madeira, both his parents were Brazilians, although one of his great-grandparents was a Portuguese immigrant from Lisbon.
Mặc dù một số nguồn tin cho rằng bố mẹ của Costa e Silva là Bồ Đào Nha từ Madeira, cả cha lẫn mẹ đều là người Brazil, mặc dù một trong những ông bà của ông là người nhập cư Bồ Đào Nha từ Lisbon.
His later attempt to paddle a kayak to the North Pole in late 2008, following the erroneous prediction of clear water to the Pole, was stymied when his expedition found itself stuck in thick ice after only three days.
Sau này ông đã thử dùng một chiếc kayak tới Bắc Cực vào cuối năm 2008, sau dự đoán sai lần về rằng có vùng nước quang tới tận Cực, và đã phải dừng chuyến thám hiểm chỉ sau ba ngày khi bị kẹt trong băng.
Other comments by astrologers are based on severely erroneous interpretations of basic physics, such as a claim by one astrologer that the solar system looks like an atom.
Một số ý kiến khác của các nhà chiêm tinh học lại dựa trên hang loạt những giải thích sai lầm nghiêm trọng về quy tắc vật lý cơ bản, ví dụ như một nhà chiêm tinh đã kết luận rằng hệ Mặt trời trông giống như một nguyên tử.
Aaron used a similar excuse when he acquiesced to pagan forms of entertainment and worship, erroneously describing them as “a festival to Jehovah.”
A-rôn đã dùng lời bào chữa tương tự khi ông chấp thuận hình thức vui chơi và thờ phượng của tà giáo, miêu tả một cách sai lầm những việc này như là “lễ tôn-trọng Đức Giê-hô-va”.
14. (a) What erroneous idea troubles some who face trials?
14. (a) Một số người gặp khó khăn có suy nghĩ sai lầm nào?
To be sure, erroneous figures and corrupted bits have always crept into datasets.
Điều chắc chắn là những số liệu sai sót và bị hỏng đã luôn luôn len lỏi vào các bộ dữ liệu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erroneous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.