error message trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ error message trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ error message trong Tiếng Anh.
Từ error message trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông báo lỗi, thông báo về sai lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ error message
thông báo lỗinoun (message displayed when an unexpected condition occurs) An error occurred and your password has probably not been changed. The error message was: % Có lỗi xảy ra và mật khẩu của bạn có thể chưa được thay đổi. Thông báo lỗi là: % |
thông báo về sai lầmnoun (message displayed when an unexpected condition occurs) |
Xem thêm ví dụ
This will be a string that contains the error message. Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi. |
If you see an error message that says "Too many subscriptions," you've reached your subscription limit. Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi cho biết "Quá nhiều kênh đăng ký", thì tức là bạn đã đạt đến giới hạn đăng ký. |
Use the above error messages as guidelines for fixing your API requests. Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API. |
Error messages will explain fixes. Thông báo lỗi sẽ giải thích các cách khắc phục. |
MoMo e-Wallet may occasionally give an error message. Đôi khi, Ví điện tử MoMo có thể đưa ra thông báo lỗi. |
If you see an error message when sending invitations to channels, try the troubleshooting steps below. Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi khi gửi lời mời đến các kênh, hãy thử các bước khắc phục sự cố sau đây. |
However, sometimes your payment might go through despite receiving this error message. Tuy nhiên, đôi khi khoản thanh toán của bạn có thể vẫn chuyển đi cho dù bạn nhận được thông báo lỗi này. |
If you see the error message again, try connecting to a different network. Nếu bạn lại thấy thông báo lỗi, hãy thử kết nối với một mạng khác. |
If the error message is followed by instructions for submitting additional information to Google, please submit it. Nếu đi kèm theo thông báo lỗi là hướng dẫn gửi thông tin bổ sung cho Google, hãy gửi thông tin đó. |
Some of the most common error messages are: Một số thông báo lỗi thường gặp nhất là: |
Choose the error message you see: Chọn thông báo lỗi mà bạn nhìn thấy: |
Using the guidance of these error messages to ensure your primary and backup streams are matched. Sử dụng thông tin hướng dẫn về các thông báo lỗi sau để đảm bảo luồng chính và luồng dự phòng của bạn khớp với nhau. |
Error message: Insufficient funds Thông báo lỗi: Không đủ tiền |
An error has occurred while parsing the KWord file. At line: %#, column %# Error message: % Lỗi xảy ra khi đọc tập tin KWord. Trên dòng: % #, cột % # Thông báo lỗi: % |
Common error messages on a computer are: Thông báo lỗi phổ biến trên Android là: |
If you see this error message, you'll have to use a different number. Nếu thấy thông báo lỗi này, bạn sẽ phải sử dụng một số khác. |
'Error ' message box Hộp thoại thông báo ' Lỗi ' |
Error message: AUTHORISATION DENIED or no reason provided by your financial institution. Thông báo lỗi: ỦY QUYỀN BỊ TỪ CHỐI hoặc tổ chức tài chính của bạn không đưa ra lý do nào. |
Error message: No reason provided by your financial institution Thông báo lỗi: Tổ chức tài chính của bạn không đưa ra lý do nào |
The “Status” column shows the status for the row, including error messages. Cột "Trạng thái" hiển thị trạng thái cho hàng, bao gồm thông báo lỗi. |
Note: The error message should explain what is missing. Lưu ý: Thông báo lỗi sẽ giải thích những gì còn thiếu. |
When attempting to view certain videos, you may see one of these error messages: Khi tìm cách xem một số video nhất định, bạn có thể gặp một trong các thông báo lỗi sau: |
If you're still getting an error message, here are some possible solutions. Nếu bạn vẫn nhận được thông báo lỗi, thì sau đây là một số giải pháp khả thi. |
You might see an error message if: Bạn có thể nhìn thấy thông báo lỗi nếu: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ error message trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới error message
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.