erratic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erratic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erratic trong Tiếng Anh.
Từ erratic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thất thường, bạ đâu hay đấy, chất chưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erratic
thất thườngadjective You've been so erratic lately, as you are now. Chàng rất thất thường dạo gần đây, giống như chàng bây giờ. |
bạ đâu hay đấyadjective |
chất chưởngadjective |
Xem thêm ví dụ
Therefore , there is currently no proven role for blood testing regarding menopause except for tests to exclude medical causes of erratic menstrual periods other than menopause . Do đó , hiện vai trò của xét nghiệm máu để nhận biết mãn kinh chưa được chứng minh ngoại trừ các xét nghiệm loại trừ các nguyên nhân bệnh gây rối loạn chu kỳ kinh nguyệt ( chu kỳ kinh nguyệt thất thường ) ngoài mãn kinh . |
It could be that on one day, the colony is split between two boxes, but on another day, it could be together in a single box, or split between three or more boxes, and that all seems rather erratic, really. Nó có thể giữ nguyên như thế trong một ngày, quần thể được tách làm đôi giữa hai chiếc hộp, nhưng một ngày khác, chúng có thể ở cùng nhau trong một hộp duy nhất, hoặc tách ra giữa ba hộp hoặc nhiều hơn, và trông chúng có vẻ khá thất thường. |
I can describe the schedule of Manny Pacquiao as hectic and erratic. Tôi có thể mô tả lịch của Manny Pacquiao rất bùng nổ và thất thường. |
If the resulting eye movements are at all erratic, then the balance problem's in your inner ear. Nếu kết quả cho thấy mắt có biểu hiện bất thường, thì nguyên do của việc mất thăng bằng là ở tai trong. |
Authorities are grappling with how to make the best use of water for sustainable development at a time when the amount of water and its timing are becoming more erratic because of climatic and upstream factors they can’t control. Nhà chức trách đang tìm cách sử dụng nguồn nước một cách hiệu quả nhất để phát triển bền vững khi mà lượng nước cũng như thời điểm có nước ngày càng trở nên khó đoán hơn gây ra bởi các yếu tố thời tiết và các công trình thượng nguồn nằm ngoài tầm kiểm soát của họ. |
Saber is frustrated by Shirō's "protective" tendencies, believing his erratic and reckless behavior will jeopardize their chances of winning the Holy Grail War. Saber thất vọng bởi xu hướng "bảo vệ" của Shiro, tin rằng hành vi thất thường và thiếu thận trọng của anh sẽ gây nguy hiểm cho cơ hội chiến thắng của cô trong Holy Grail War. |
By the beginning of the 1980s, Tsedenbal became increasingly authoritarian and erratic. Bắt đầu những năm 1980, Tsedenbal trở nên ngày càng độc đoán và thất thường. |
He may be erratic, but don't underestimate his loyalty to his brother. Hắn có thể khó đoán nhưng đừng xem thường tình cảm mà hắn dành cho em mình. |
Rita formed August 17 and erratically headed north and affected the Ryūkyū Islands. Rita hình thành vào ngày 17 tháng 8 và sau đó nó di chuyển thất thường lên phía Bắc, tác động đến quần đảo Ryūkyū. |
We have a potential bogey with erratic vectoring and an unorthodox entry angle. Chúng tôi thấy 1 vật thể lạ đang di chuyển |
Inconsistencies in his testimony and his erratic behavior on the stand, at one point saying he had given a "cock and bull story" and that this was because he "was an idiot", convinced some that he was unstable, unreliable and a possible security risk. Sự không nhất quán trong lời khai và những hành vi thiếu cân nhắc của ông khi điều trần - có lúc ông nói rằng ông bị ghép vào "một câu chuyện bịa đặt" ("cock-and-bull story"), rằng đó là bởi vì ông "là một thằng ngốc"-chỉ làm cho một số người trong hội đồng tin rằng ông thất thường, không đáng tin cậy và do đó có thể là một đe dọa an ninh. |
You've been so erratic lately, as you are now. Chàng rất thất thường dạo gần đây, giống như chàng bây giờ. |
Work continued into 2007, during which time Spears' much-publicized personal struggles, including several instances of erratic behavior and her divorce from Kevin Federline overshadowed her professional endeavors. Quá trình được tiếp diễn sang năm 2007, trong khoảng thời gian đấu tranh cá nhân của nữ ca sĩ, bao gồm những hành vi và trạng thái tâm lý mất kiểm soát cũng như vụ việc li dị với Kevin Federline, khiến sự nghiệp ca hát của cô bị lu mờ. |
Yuichi is described as being "too erratic to be fully credible" or easily believable. Yuichi được mô tả là "quá thất thường để có thể trông cậy" hay quá dễ tin. |
They're not erratic at all. Chúng không di chuyển rắc rối lắm đâu. |
A large, long-lived, and erratic tropical cyclone, Leslie was the twelfth named storm and sixth hurricane of the 2018 Atlantic hurricane season. Là một cơn xoáy thuận nhiệt đới lớn, kéo dài và bất thường, Leslie là cơn bão được đặt tên thứ 12 và là cơn bão thứ 6 trong mùa bão Bắc Đại Tây Dương 2018. |
On 21 December 1806, he noticed that his compass had become erratic during a bright auroral event. Vào ngày 21 tháng 12 năm 1806, ông thông báo rằng la bàn của ông trở nên bất thường trong một sự kiện cực quang sáng. |
The group initially hoped that his erratic behaviour would be a passing phase, but some were less optimistic, including Jenner and his assistant, June Child, who commented: "I found in the dressing room and he was so ... gone. Ban đầu, nhóm hi vọng sự thất thường này của Barrett sẽ sớm kết thúc; số khác ít lạc quan hơn, gồm Jenner và trợ lý, June Child, đã phải thốt lên: "Tôi tìm thấy Barrett trong phòng thay đồ và anh ấy trông rất... xa vời. |
New developments since the 2000s include the recognition of short gamma-ray bursts as a separate class (likely from merging neutron stars and not associated with supernovae), the discovery of extended, erratic flaring activity at X-ray wavelengths lasting for many minutes after most GRBs, and the discovery of the most luminous (GRB 080319B) and the former most distant (GRB 090423) objects in the universe. Các phát triển mới trong vài năm qua bao gồm công nhận một lớp riêng biệt chớp tia gamma ngắn (dường như chúng phát ra từ sự va chạm của hai sao neutron mà không bắt nguồn từ vụ nổ siêu tân tinh), khám phá các hoạt động lóe và mở rộng ở bước sóng tia X kéo dài trong nhiều phút sau các sự kiện GRB, và khám phá ra chớp sáng nhất (GRB 080319B) và chớp từng được coi là xa nhất (GRB 090423) trong vũ trụ. |
Until about 1962, Khrushchev's position as Party leader was secure; but as the leader aged, he grew more erratic and his performance undermined the confidence of his fellow leaders. Cho tới tận khoảng năm 1962, chức vụ của Khrushchev là lãnh đạo Đảng vẫn vững chắc, nhưng khi già thêm ông trở nên thất thường và cách lãnh đạo của ông khiến ông mất lòng tin trong giới lãnh đạo. |
Even a hardened predator will not fail to stop in amazement on seeing this erratic dance. Thậm chí con thú săn mồi hung hăng cũng không khỏi ngừng lại ngạc nhiên nhìn điệu múa kỳ lạ này. |
Erratic, heavy apnea snoring is not to be confused with the occasional light, rhythmic snoring of many sleepers —the major detriment of which is that others in the same bedroom are kept awake. Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ. |
Generally the weather pattern is quite unsettled and erratic during these months, with only occasional heatwaves. Nhìn chung mô hình thời tiết khá là không ổn định và không ổn định trong những tháng này, chỉ với những đợt sóng nóng thường xuyên. |
A wildebeest performs an erratic dance to confuse the enemy Một con linh dương đầu bò khiêu vũ loạn xạ để làm kẻ thù bối rối |
A few were brilliant but also erratic and unreliable and so lost the spiritual gifts and talents with which the Lord had so richly endowed them. Một ít người rất tài giỏi nhưng có tính khí thất thường và không đáng tin cậy và như vậy mất đi các ân tứ và ta lâng thuộc linh mà Chúa đã ban cho họ dồi dào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erratic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới erratic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.