enlarged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enlarged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enlarged trong Tiếng Anh.
Từ enlarged trong Tiếng Anh có các nghĩa là béo, sưng, sưng lên, kềnh, phình ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enlarged
béo
|
sưng
|
sưng lên
|
kềnh
|
phình ra
|
Xem thêm ví dụ
He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.” Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
Meteor III, which was designed by Archibald Cary Smith, was an improved and enlarged version of the yacht Yampa which was originally built by Smith for Chester W. Chapin, a United States Congressman from Massachusetts. Meteor III được thiết kế bởi kiến trúc sư hải quân Archibald Cary Smith, là một phiên bản cải tiến và mở rộng của du thuyền Yampa được đóng bởi Smith cho Chester W. Chapin, một thành viên của Hạ viện Hoa Kỳ ở Massachusetts. |
With that view, young women should look forward to their entry into Relief Society as an opportunity to enlarge their circle of sisters whom they will come to know, admire, and love. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
His heart looks a little enlarged. Tim anh ta hơi phình ra chút. |
The Permian regression might have been related to the formation of Pangaea: the accumulation of all the major landmasses into one body could have facilitated a regression, by providing "a slight enlargement of the ocean basins as the great continents coalesced." Biển lùi kỷ Permi có thể có liên quan tới sự hình thành Pangaea: sự sáp nhập của các đại lục lớn thành một thể thống nhất có thể dễ dàng gây ra biển lùi do "sự mở rộng một chút của các bồn đại dương khi các lục địa nối liền lại." |
After the recapture of Constantinople in 1261, the Byzantines enlarged two of the most important churches extant, Chora Church and Pammakaristos Church. Sau khi chiếm lại được Constantinopolis vào năm 1261, người Byzantine mở rộng hai trong số những nhà thờ quan trọng nhất còn tồn tại, Nhà thờ Chora và Nhà thờ Pammakaristos. |
The palace had been enlarged over the course of time to make way for the growing needs of an increasingly powerful administration. Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị. |
Why do the Pharisees enlarge their scripture-containing cases and lengthen the fringes on their garments? Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn? |
“By kindness, and pure knowledge, which shall greatly enlarge the soul without hypocrisy, and without guile— “Nhờ lòng nhân từ, và sự hiểu biết thuần túy, là những điều sẽ mở rộng tâm hồn con người một cách không giả dối và không gian xảo— |
An enlarged vertical tail surface with smooth metal skinning was introduced, but failed to effect any significant improvement, and this revised XP-9 was grounded for instructional airframe use in August 1931, after only 15 hours of test flying. Một thiết kế đuôi đứng lớn với bề mặt là kim loại đã được đưa vào thử nghiệm, nhưng không cải thiện hiệu quả một chút nào, và điều này đã được sửa lại trên XP-15, nhằm bổ sung kiến thức về khung máy bay để hoàn thiện trong tháng 8-1931, chỉ sau 15 giờ bay thử nghiệm. |
The Indira Gandhi Prize or the Indira Gandhi Peace Prize or the Indira Gandhi Prize for Peace, Disarmament and Development is the prestigious award accorded annually by Indira Gandhi Memorial Trust to individuals or organisations in recognition of creative efforts toward promoting international peace, development and a new international economic order; ensuring that scientific discoveries are used for the larger good of humanity, and enlarging the scope of freedom. Giải Indira Gandhi hoặc Giải Hòa bình Indira Gandhi hoặc Giải Indira Gandhi cho Hòa bình, Giải trừ quân bị và Phát triển là một giải thưởng uy tín của Ấn Độ dành cho các cá nhân hoặc tổ chức nhằm công nhận những nỗ lực sáng tạo hướng tới việc thúc đẩy hòa bình quốc tế, sự phát triển và một trật tự kinh tế quốc tế mới, đảm bảo rằng những khám phá khoa học được sử dụng vì lợi ích lớn hơn của nhân loại, và mở rộng phạm vi của tự do. |
During the reigns of José I and Maria I, the network of canals and fountains was greatly enlarged. Trong thời trị vì của José I và Maria I, mạng lưới kênh rạch và đài phun nước đã được mở rộng rất nhiều. |
Their parapodia enlarge so they can swim. Parapodia phóng to để họ có thể bơi. |
We might plead for prosperity, and we receive enlarged perspective and increased patience, or we petition for growth and are blessed with the gift of grace. Chúng ta có thể khẩn nài được thịnh vượng, và chúng ta có được cái nhìn xa hơn và kiên nhẫn hơn, hoặc chúng ta thỉnh cầu để được tăng trưởng và được ban phước với ân tứ, và ân tứ đó là ân điển. |
Eleanor enjoyed her stay, but her uncle implored her to remain to enlarge family lands and divorce Louis if the king refused to help what was assuredly the military cause of the Crusade. Eleanor rất muốn đi theo Louis, nhưng chú của bà đã yêu cầu bà ta ở lại để mở rộng vùng đất của dòng họ và ly hôn Louis nếu nhà vua từ chối giúp đỡ những gì chắc chắn là mục tiêu về mặt quân sự của cuộc Thập tự chinh. |
So I had my breast enlarged last Saturday. Vì vậy dì mới đi nâng ngực hôm thứ Bảy tuần trước. |
Cancer of lymph nodes can cause a wide range of symptoms from painless long-term slowly growing swelling to sudden, rapid enlargement over days or weeks. Ung thư hạch bạch huyết có nhiều triệu chứng từ những vết sưng không đau phát triển chậm trong thời gian dài đến vết sưng phát triển nhanh và lớn trong vòng vài ngày hoặc vài tuần. |
1999, Tampere: Institutional reform 2000, Lisbon: Lisbon Strategy 2002, Copenhagen: Agreement for May 2004 enlargement. 1999, Tampere: Cải tổ cơ quan thể chế 2000, Lisbon: Chiến lược Lisbon 2002, Copenhagen: Thỏa thuận việc Mở rộng Liên minh châu Âu tháng 5 năm 2004. |
(c) Open surgery is used when a transurethral procedure cannot be used because the prostate is very enlarged. (c) Thao tác phẫu cắt bên ngoài được dùng khi các thao tác nêu trên không dùng được vì tuyến tiền liệt quá lớn. |
I just put a can on a copier and kept enlarging it until I got the size I want. Tôi chỉ cần đặt nó trên một cái máy copy và phóng to đến cỡ mình muốn. |
The operation gave the Navy a rationale for enlarging its budget to double the Army budget and expanding the fleet. Chiến dịch quân sự đã đưa ra lý do để thuyết phục Hải quân để có thể mở rộng ngân sách của mình bằng cách tăng gấp đôi ngân sách so với quy định của quân đội và mở rộng đội tàu thuyền. |
Even though cadmium and its compounds are toxic in certain forms and concentrations, the British Pharmaceutical Codex from 1907 states that cadmium iodide was used as a medication to treat "enlarged joints, scrofulous glands, and chilblains". Mặc dù cadimi và các hợp chất của nó có độc tính cao, nhưng British Pharmaceutical Codex (BPC) từ năm 1907 đã thông báo rằng iốtua cadimi được sử dụng làm thuốc trong y tế để điều trị các bệnh "khớp, tràng nhạc và cước". |
First, the scribes and Pharisees enlarged their phylacteries in order to impress upon others how pious they were. Thứ nhất, các thầy thông giáo và người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn để cho mọi người thấy họ rất sùng đạo. |
(Genesis 12:4, 7; Galatians 3:17) Some 50 years later, after having seen the tested quality of Abraham’s faith, even in connection with Isaac, Jehovah repeated and enlarged upon this covenant promise, as recorded in Genesis chapter 22. Độ 50 năm sau, khi nhìn thấy đức-tin vững vàng của Áp-ra-ham, thể hiện trong trường hợp liên quan đến Y-sác, Đức Giê-hô-va lập lại và làm lớn thêm lời hứa về giao-ước đã được ghi trong Sáng-thế Ký đoạn 22. |
He condensed elements of the original book while enlarging others, some of which included eliminating Cruella's husband and cat, as well compressing the two surrogate mother dogs into one character, Perdita. Ông thu gọn một vài tình tiết trong tiểu thuyết nguyên bản và phát triển rộng một số khác, trong đó có việc loại bỏ nhân vật chồng và con mèo của Cruella, và gom hai chó mẹ trong tiểu thuyết thành một nhân vật là Perdita trong phim. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enlarged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enlarged
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.