enmesh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enmesh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enmesh trong Tiếng Anh.
Từ enmesh trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh, cho vào cạm bẫy, làm lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enmesh
đánhverb |
cho vào cạm bẫyverb |
làm lúng túngverb |
Xem thêm ví dụ
Some economists in Vietnam fear the country 's politicians are so enmeshed in their growth-oriented five-year economic plans that they won't be willing to turn off the stimulus tap until inflation has already reared its head again . Một số nhà kinh tế , ở Việt Nam sợ chính trị gia của nước này bị dính chặt vào kế hoạch phát triển kinh tế 5 năm ưu tiên tăng trưởng của họ đến nỗi họ sẽ không sẵn sàng khóa vòi nước kích cầu cho đến lạm phát đã ngóc đầu dậy một lần nữa . |
In the other, I was enmeshed in lives that were precarious, tragically scarred by violence, drug abuse and isolation. Trong thế giới kia, tôi vướng mắc trong những mảnh đời bấp bênh, bị tổn thương bi thảm vì bạo lực, nghiện ngập và cô quạnh. |
By and large, both nations got enmeshed in the pagan worship and other God-dishonoring customs of neighbor countries.—Ezekiel 23:49. Nói chung, cả hai nước đều vướng vào sự thờ phượng tà giáo và những phong tục khác mà các nước lân cận thực hành làm sỉ nhục Đức Chúa Trời (Ê-xê-chi-ên 23:49). |
Just as a person who starts gambling with small amounts is drawn into making bigger and bigger bets as he attempts to recover losses, a liar soon finds himself enmeshed in a vicious cycle. Y như trường hợp người cờ bạc lúc đầu đánh canh bạc nhỏ, sau bị cuốn hút vào những canh bạc càng ngày càng lớn khi anh ta cố gỡ lại tiền đã thua, người nói dối cũng sa vào vòng luẩn quẩn như vậy. |
Absalom himself is riding away on a mule when his luxuriant hair becomes enmeshed in the fork of a low branch of a large tree. Khi cưỡi con la chạy trốn, mái tóc dày và đẹp của Áp-sa-lôm vướng vào chạc thấp của một cây lớn. |
Recruiting an all-new group of thrill-seeking cohorts, Xander finds himself enmeshed in a deadly conspiracy that points to collusion at the highest levels of world governments. Trong quá trình chiêu mộ một đội quân siêu đẳng hoàn toàn mới phục vụ cho mục đích trên, Xander thấy mình vướng vào một âm mưu chết người, với sự câu kết của các cấp cao nhất từ Chính phủ các nước trên thế giới. |
One prominent financier recently said: “We are becoming enmeshed in a vicious circle of escalating violence.” Một nhà tài chính nổi tiếng mới đây phát biểu: “Chúng ta đang vướng vào vòng luẩn quẩn bạo lực kéo theo bạo lực”. |
To those who are still enmeshed in the teachings and customs of false religion, a heavenly voice declares: “Get out of her, my people, if you do not want to share with her in her sins, and if you do not want to receive part of her plagues.” Một tiếng từ trên trời tuyên bố cho những ai vẫn còn vướng víu với các giáo lý và phong tục của tôn giáo giả: “Hỡi dân ta, hãy ra khỏi Ba-by-lôn, kẻo các ngươi dự phần tội-lỗi với nó, cũng chịu những tai-họa nó nữa chăng” (Khải-huyền 18:4). |
Man, woman, hopelessly enmeshed. Đàn ông, đàn bà, bị mắc lưới một cách vô vọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enmesh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enmesh
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.