enlist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enlist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enlist trong Tiếng Anh.

Từ enlist trong Tiếng Anh có các nghĩa là tòng quân, nhập ngũ, tuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enlist

tòng quân

verb

I enlisted in my father's place, just to fulfill my filial duty
Ta thay cha tòng quân, chỉ làm tròn đạo hiếu.

nhập ngũ

verb

Now he enlisted in the military right after that.
Ngay sau vụ đó hắn đã xin nhập ngũ.

tuyển

verb

They made sure that you didn't get pregnant during your enlistment.
Họ đảm bảo tôi không mang thai trong quá trình tuyển dụng.

Xem thêm ví dụ

Most Army pilots have served some enlisted time.
Đa số các phi công Lục quân Hoa Kỳ đã từng phục vụ một thời gian trong cấp bậc hạ quan.
This work was completed on 15 November and enabled her to accommodate some 5,500 enlisted passengers and 400 officers.
Công việc hoàn tất vào ngày 15 tháng 11, cho phép nó có thể nhận 5.500 hành khách và 400 sĩ quan.
The growing company enlisted him as a composer for the NES port of DragonStrike and the computer game Eye of the Beholder II.
Công ty đang phát triển do đó cho ông làm nhà soạn nhạc cho phiên bản NES của DragonStrike và trò chơi máy tính Eye of the Beholder II .
In January 1947, he chose to enlist in the Egyptian Army as an alternative to paying the prescribed sum all young Jews were supposed to pay, but was declared ineligible on grounds of questionable loyalty.
Tháng 1 năm 1947, ông đăng ký nhập ngũ trong quân đội Ai Cập nhằm không phải trả khoản phí mà những người Do Thái trẻ bị áp đặt ở Ai Cập, nhưng ông không được chấp nhận vì lý do chính quyền đưa ra là không đáp ứng đủ lòng trung thành.
So about 20 years ago, I literally started in my garage tinkering around, trying to figure out how to separate these very similar materials from each other, and eventually enlisted a lot of my friends, in the mining world actually, and in the plastics world, and we started going around to mining laboratories around the world.
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
Their enlistment term was for 16 years, as per the other Republican legions (though Augustus raised that to 20).
Hạn nhập ngũ của họ là 16 năm, giống như các quân đoàn khác (sau này Augustus nâng lên thành 20 năm).
Stufish, who had previously developed the structures for The MDNA Tour, were enlisted for Rebel Heart Tour.
Stufish, người trước đó đã phát triển cấu trúc của sân khấu cho The MDNA Tour cũng tham gia vào việc thiết kế cho sân khấu của Rebel Heart Tour.
Over 3,000 prisoners and 250 enlisted men stayed at the work camp.
Hơn 3.000 tù nhân và 250 người được tuyển nghĩa vụ quân sự ở lại trại.
Enlist the missionaries as soon as you can, and pray for heavenly help.
Hãy tận dụng sự giúp đỡ của những người truyền giáo càng sớm càng tốt, và cầu nguyện để có được sự giúp đỡ của thiên thượng.
You will serve as an enlisted man, not as an officer.”
Anh sẽ phục vụ với tư cách là hạ quan, chứ không phải sĩ quan.”
Of the crew of 273 on board that day, only eight officers and 73 enlisted men survived the attack and the three ensuing days of exposure to the open sea and sharks until they were rescued by Grayson, Seminole and Gwin.
Trong tổng số 273 thành viên thủy thủ đoàn vào ngày hôm đó, chỉ có tám sĩ quan và 73 thủy thủ sống sót qua cuộc tấn công trong ba ngày tiếp theo trong vùng biển đầy cá mập, cho đến khi được các chiếc Grayson, Seminole và Gwin cứu vớt.
By the start of the operation, Bismarck's crew had increased to 2,221 officers and enlisted men.
Vào lúc bắt đầu chiến dịch, thành phần thủy thủ đoàn của Bismarck tăng lên đến 2.221 sĩ quan và thủy thủ.
To help him recover from the illness, his father enlisted the help of his English teacher Herbert Smith who took him to New Mexico, where Oppenheimer fell in love with horseback riding and the southwestern United States.
Để ông sớm lành bệnh, cha ông thuê giáo viên tiếng Anh của ông, Herbert Smith, đưa ông tới New Mexico tĩnh dưỡng, nơi Oppenheimer trở nên yêu mến môn cưỡi ngựa và cuộc sống miền tây nam Hoa Kỳ.
Domery then enlisted with the French Revolutionary Army, and shocked his new comrades with his unusual eating habits and voracious appetite.
Domery sau đó gia nhập với Quân đội Cách mạng Pháp, và gây sốc với các đồng đội mới của mình với những thói quen ăn uống không bình thường của ông.
63 soldiers received the Order of Courage and 22 (all 13 officers and nine enlisted men) were awarded the country's highest medal and title of the Hero of the Russian Federation.
63 binh sĩ đã nhận được Lệnh can đảm và 22 (tất cả 13 sĩ quan và chín tân binh) đã được trao danh hiệu Anh hùng của Liên bang Nga.
He enlisted in the Army as a private in 1956, ultimately retiring as a colonel in 1988.
Ông nhập ngũ vào năm 1956 với cấp bậc binh nhì, sau cùng nghỉ hưu với cấp bậc đại tá vào năm 1988.
Your enlistment was up three weeks ago.
Cậu hết hạn tòng quân 3 tuần rồi.
The "E" designates over four years active duty service as a warrant officer or enlisted member and entitles the member to a higher rate of pay than other lieutenants.
Chữ "E" là dùng để chỉ thành viên sĩ quan này đã từng phục vụ trên bốn năm ở cấp bậc chuẩn úy và sẽ cho phép người này nhận bậc lương cao hơn bậc đại úy bình thường.
The offensive against the huge army enlisted by Venice was launched from France.
Cuộc tấn công chống lại đội quân khổng lồ do Venice kêu gọi tòng quân được phát động từ Pháp.
Now he enlisted in the military right after that.
Ngay sau vụ đó hắn đã xin nhập ngũ.
Only one third of the officers in the task force had combat experience from World War II, and only one in six enlisted soldiers had combat experience.
Chỉ 1/3 số sĩ quan của Lực lượng Đặc nhiệm có kinh nghiệm chiến đấu trong Chiến tranh thế giới thứ hai, và chỉ 1/6 số lính tuyển mộ có kinh nghiệm chiến đấu.
She enlisted record producers Nellee Hooper and Jake Gosling to work with her on the project.
Cô đã tranh thủ các nhà sản xuất thu âm Nellee Hooper và Jake Gosling để làm việc với cô ấy trong dự án.
They were enlisted by Karl Streibel, the commander of the Trawniki camp, from the prisoner of war (POW) camps for Soviet soldiers.
Họ được Karl Streibel, chỉ huy trại Trawniki, cho gia nhập từ các trại tù binh chiến tranh dành cho lính Liên Xô.
First, the patient is advised to enlist the help of an assistant who can help set-up the exposure environment, assist in handling the dog during sessions, and demonstrate modeling behaviors.
Đầu tiên, bệnh nhân được khuyên nên tận dụng sự giúp đỡ của một người trợ lý có thể giúp thiết lập môi trường tiếp xúc với chó, hỗ trợ trong việc xử lý những trường hợp bất trắc do con chó gây ra trong các lần trị liệu và đồng thời, thể hiện hành vi mô hình hóa.
Women are not required to perform military service, but may voluntarily enlist.
Nữ giới không bắt buộc phải thực hiện nghĩa vụ quân sự nhưng có thể tình nguyện nhập ngũ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enlist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.