enlighten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enlighten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enlighten trong Tiếng Anh.
Từ enlighten trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm sáng tỏ, soi sáng, khai sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enlighten
làm sáng tỏverb (to supply with light) It’s enlightening to contrast truth with its opposite. Thật là điều làm sáng tỏ khi đối chiếu lẽ thật với sự tương phản của nó. |
soi sángverb Did you receive any enlightenment during that period? Các anh chị em có nhận được bất cứ sự soi sáng nào trong lúc đó không? |
khai sángverb With the correct formula, any human being can become enlightened. Với một công thức đúng, bất cứ con người nào cũng có thể được khai sáng. |
Xem thêm ví dụ
The Age of Enlightenment was marked by the work of biologist Buffon and chemist Lavoisier, who discovered the role of oxygen in combustion, while Diderot and D'Alembert published the Encyclopédie, which aimed to give access to "useful knowledge" to the people, a knowledge that they can apply to their everyday life. Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D'Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình. |
To begin with, he had to enlighten the Corinthians as to the mistake they were making in forming personality cults around certain individuals. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Let us be thankful we live in more enlightened times, don't you agree, doctor...? Ơn trời ta sống ở thời kỳ tươi sáng hơn, phải không, bác sĩ...? |
(Hebrews 3:7-13; Psalm 95:8-10) How urgent it is, therefore, that we remain transformed in mind and enlightened in heart! Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao! |
If you substitute the word blogosphere, of the Internet today, it is very true that his understanding is probably very enlightening now. Nếu thay thế bầu khí quyển blog thế giới trên mạng ngày nay, đúng là hiểu biết của ông rất tiến bộ. |
(Psalm 119:105) To those who were willing to listen, Jehovah provided education and enlightenment. (Thi-thiên 119:105) Những ai sẵn lòng lắng nghe được Đức Giê-hô-va dạy dỗ và khai sáng. |
Africa can only be transformed by enlightened leaders. Châu Phi chỉ có thể phát triển dưới sự lãnh đạo của những người xuất chúng. |
They were also enlightened as to the gross error of the churches’ teachings on hellfire and the Trinity. Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ. |
As these men continue to study the Bible and observe the progressive outworking of God’s purposes, the fulfillment of prophecy in world events, and the situation of God’s people in the world, they may at times find it necessary to make enlightened adjustments in the understanding of some teachings. Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ. |
“I will impart unto you of my Spirit, which shall enlighten your mind, which shall fill your soul with joy; “Ta sẽ truyền cho ngươi Thánh Linh của ta, là Đấng sẽ soi sáng tâm trí ngươi, là Đấng sẽ làm cho tâm hồn ngươi tràn đầy niềm vui. |
This magazine gives the Bible’s enlightening answers to those questions.” Tạp chí này cung cấp lời giải đáp thỏa đáng từ Kinh Thánh”. |
It enlightens minds, fills our souls with joy, teaches us all things, and brings forgotten knowledge to our remembrance. Ân tứ này soi sáng tâm trí, làm tràn đầy tâm hồn chúng ta với niềm vui, dạy chúng ta tất cả mọi điều, và mang lại sự hiểu biết về những điều đã quên đến với trí nhớ của chúng ta. |
The Big Buddha was constructed beginning in 1990, and was finished on 29 December 1993, which the Chinese reckon as the day of the Buddha's enlightenment. Bức tượng được xây dựng bắt đầu vào năm 1990, và được hoàn thành vào ngày 29 tháng 12 năm 1993, mà Trung Quốc coi là ngày của sự giác ngộ của Đức Phật. |
In the essay "What is Enlightenment?", Michel Foucault proposed a concept of critique based on Kant's distinction between "private" and "public" uses of reason. Trong tiểu luận “ Khai sáng là gì”, Michel Foucault đưa ra 1 khái niệm đánh giá dựa trên sự phân biệt cách sử dụng “cá nhân”(private) và “công cộng”(public). |
The issues included the legal and economic Jewish disabilities (e.g. Jewish quotas and segregation), Jewish assimilation, Jewish emancipation and Jewish Enlightenment. Các vấn đề bao gồm sự tàn tật của người Do Thái hợp pháp và kinh tế (ví dụ như hạn ngạch của người Do Thái và sự phân chia), sự đồng hóa của người Do Thái, sự giải phóng Do thái và Do Thái Giác ngộ. |
Then enlighten me. Vậy nói nghe xem. |
Did you receive any enlightenment during that period? Các anh chị em có nhận được bất cứ sự soi sáng nào trong lúc đó không? |
Thank you, but I am wary of them now; the cardinal has enlightened me in that regard.’ - Cám ơn, bây giờ tôi không tin gì nữa, và Giáo chủ đã khai sáng cho tôi về việc đó rồi. - Giáo chủ ư! |
Krishnaji: Whether Nirvana, Heaven, Moksha, attainment, or enlightenment, he is immature. Krishnaji: Dù rằng Niết bàn, Thiên đàng, Moksha, đạt được hay khai sáng, anh ấy không chín chắn. |
In recognition of their need to build up endurance, Paul said: “Keep on remembering the former days in which, after you were enlightened, you endured a great contest under sufferings.” Nhận biết họ cần phải trau dồi thêm tính chịu đựng, Phao-lô nói: “Hãy nhớ lại những ngày thuở trước, thời vừa được sáng soi, anh em đã phải chịu đựng bao là đau khổ xông đánh” (Hê-bơ-rơ 10:32, Nguyễn thế Thuấn). |
The Holy Ghost comforts, teaches, warns, enlightens, and inspires us. Đức Thánh Linh an ủi, giảng dạy, cảnh cáo, soi sáng và soi dẫn chúng ta. |
This, reacting to a world dominated by Enlightenment rationalism, expressed a romantic view of a Golden Age of chivalry. Chính điều này, đáp trả một thế giới thống trị bởi chủ nghĩa khai sáng duy lý, đã thể hiện quan điểm lãng mạn về Thời kỳ Hoàng kim của hiệp sĩ. |
The contrast will be enlightening. Chúng ta sẽ rút ra được bài học từ sự tương phản này. |
God’s answers come by the still, small voice—feelings of peace or comfort, impressions to do good, enlightenment—sometimes in the form of tiny seeds of thoughts which if reverenced and nourished can grow into spiritual redwoods. Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng. |
The Creator is the ultimate Source of all enlightenment. Đấng Tạo Hóa là Nguồn tối thượng của mọi ánh sáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enlighten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enlighten
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.