enigma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enigma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enigma trong Tiếng Anh.
Từ enigma trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều bí ẩn, người khó hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enigma
điều bí ẩnnoun Death does not need to be an enigma. Sự chết không còn là điều bí ẩn. |
người khó hiểunoun Like you, Mr. Snart, I am an enigma. Giống anh, Snart, tôi là một người khó hiểu. |
Xem thêm ví dụ
Powerful new technologies always present enigmas. Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn. |
Rejewski and his mathematical Cipher Bureau colleagues, Jerzy Różycki and Henryk Zygalski, continued reading Enigma and keeping pace with the evolution of the German Army machine's components and encipherment procedures. Rejewski cùng với các đồng sự của mình là Jerzy Różycki và Henryk Zygalski đã tiếp tục nghiên cứu và bắt nhịp với những tiến hóa trong các thành phần của hệ thống cũng như các thủ tục mật mã hóa. |
Within weeks of arriving at Bletchley Park, Turing had specified an electromechanical machine called the bombe, which could break Enigma more effectively than the Polish bomba kryptologiczna, from which its name was derived. Chỉ trong vài tuần sau khi đến Bletchley Park, Turing đã sáng chế ra một cái máy cơ-điện tử (electromechanical machine) giúp vào việc giải mã máy Enigma, đặt tên là máy bombe, lấy tên theo cái máy "bomba" được sáng chế tại Ba Lan. |
For example, Hut 6 specialised in attacking the German Army’s Enigma communications. Chẳng hạn, Nhà số 6 chuyên tấn công mạng lưới thông tin dùng Enigma của quân đội Đức. |
The Gordian knot was said to be the greatest enigma in the days of Alexander the Great. Nút thắt Gordius được cho là bí ẩn lớn nhất vào thời A-léc-xan-đơ Đại Đế. |
The game is built-up upon Nival Interactive's Enigma Engine that was used in the Blitzkrieg game and is a fully stand-alone product. Trò chơi được dựng dựa trên Enigma Engine của Nival Interactive vốn được sử dụng trong trò Blitzkrieg và là một sản phẩm hoàn toàn độc lập. |
Our psyche is part of nature, and its enigma is just as limitless. Cái psyché của chúng ta là cái thuộc về thiên nhiên và sự bí mật của nó cũng không có giới hạn nào. |
Called Enigma, Scherbius’s invention would become the most fearsome system of encryption in history. Được gọi là Enigma, phát minh của Scherbius trở thành một hệ thống mã hóa đáng sợ nhất trong lịch sử. |
In interviews, Wilson acknowledged the self-fulfilling nature of the 23 enigma, implying that the real value of the Law of Fives and the 23 enigma is in their demonstration of the mind's ability to perceive "truth" in nearly anything. Trong những cuộc phỏng vấn, Wilson thừa nhận bản chất tự thỏa mãn của bí ẩn này, ngụ ý rằng ý nghĩa thực sự của quy luật số 5 và số 23 nằm ở sự biểu hiện của sức mạnh trí tuệ nhằm tiếp cận "sự thật" một cách mật thiết với bất cứ điều gì. |
Mr. Turing, do you know how many British servicemen have died because of Enigma? Anh Turing, anh có biết bao nhiêu binh sĩ anh Quốc đã hi sinh... bởi vì Enigma không? |
Death does not need to be an enigma. Sự chết không còn là điều bí ẩn. |
An Enigma machine and supporting documents were recovered and later transported to Bletchley Park to assist decryption efforts. Họ tịch thu được một máy mật mã Enigma cùng các tài liệu hỗ trợ, và sau đó chuyển giao đến Bletchley Park để hỗ trợ cho các hoạt động giải mã đối phương. |
It is unclear how much the British intercepts of the Enigma cipher, used for high-security German radio communications, affected the battle. Không rõ việc người Anh đã bắt được mật mã của máy Enigma, được người Đức sử dụng trong việc bảo mật liên lạc vô tuyến, có ảnh hưởng như thế nào đến cuộc chiến. |
However, this was not enough to enable them to decipher messages encrypted by Enigma. Tuy nhiên, điều này cũng vẫn chưa đủ để họ có thể giải được các bức thư mã hóa bằng Enigma. |
15 On these grounds the enigmas of Genesis 3:15 have been slowly unveiled. 15 Do các lý do trên, các sự bí ẩn nơi Sáng-thế Ký 3:15 đã được từ từ tiết lộ. |
All these relationships are reflections of the initial setting of the Enigma machine. Tất cả các mối quan hệ này đều phản ánh cách cài đặt ban đầu của máy Enigma. |
The audience were astonished as they heard how Rejewski had been breaking Enigma for years. Toàn bộ cử tọa rất kinh ngạc khi nghe kể về việc Rejewski đã giải mã Enigma từ những năm trước như thế nào. |
Our job was to crack Enigma. Công việc của ta là bẻ khóa Enigma. |
This was one of the earliest captures of Enigma material of the war, and came a few weeks after the destroyer Bulldog had captured the first complete Enigma machine from the German submarine U-110 on 9 May 1941. Đây là một trong những vụ chiếm được tư liệu Enigma sớm nhất trong chiến tranh, chỉ vài tuần sau khi chiếc HMS Bulldog bắt được một máy Enigma nguyên vẹn đầu tiên từ chiếc tàu ngầm Đức U-110 vào ngày 9 tháng 5 năm 1941. |
I just needed you to break Enigma. Tôi chỉ cần em để giải mã Enigma. |
If the Allies broke Enigma, well... this would turn into a very short war, indeed. Nếu quân Đồng Minh giải mã được Enigma thì... cuộc chiến này quả sẽ kết thúc nhanh chóng thôi. |
From there, on 16 August, one of the Enigma machines was forwarded to London. Từ đây, ngày 16 tháng Tám, một trong hai máy Enigma đó sẽ được chuyển tới London. |
But we have an Enigma machine. Nhưng ta có một chiếc máy Enigma. |
* Alexander solved the enigma, so the legend goes, by one slash of his sword. Theo truyền thuyết, A-léc-xan-đơ đã giải được bí ẩn đó bằng một nhát gươm. |
On 15 June 1941, Dunedin captured the German tanker Lothringen and gathered some highly classified Enigma cipher machines that she carried. Vào ngày 15 tháng 6 năm 1941, HMS Dunedin chiếm giữ chiếc tàu chở dầu Đức Lothringen và thu được một số máy mật mã Enigma thuộc loại tối mật mà nó mang theo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enigma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enigma
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.