droplet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ droplet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ droplet trong Tiếng Anh.
Từ droplet trong Tiếng Anh có nghĩa là giọt nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ droplet
giọt nhỏnoun (very small drop) |
Xem thêm ví dụ
We can do it microfluidically, we can do it lithographically, we can do it in a 3D printer, we can do it in droplets for colleagues. Chúng tôi có thể tạo ra dòng chảy loãng siêu nhỏ, chúng tôi có thể tạo ra bản in đá, chúng tôi có thể tạo ra trên máy in 3D, chúng tôi có thể in ra thành tờ rơi cho các đồng nghiệp. |
There must be microscopic solid matter, such as dust or salt particles —from thousands to hundreds of thousands of them in each cubic inch [cm] of air— to act as nuclei for droplets to form around. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
In the 1970s and 1980s improved application technologies such as controlled droplet application (CDA) received extensive research interest, but commercial uptake has been disappointing. Trong thập niên 1970 và 1980 các kỹ thuật sử dụng cải tiến như kiểm soát giọt phun (CDA) đã được quan tâm nghiên cứu nhiều, nhưng nó vẫn chưa được áp dụng thương mại. |
This fog drip occurs when water droplets from the fog adhere to the needles or leaves of trees or other objects, coalesce into larger drops and then drop to the ground. Những giọt sương này xuất hiện khi các giọt nước từ sương bám vào gai hay lá của cây hoặc các vật khác, kết hợp lại thành các giọt lớn hơn và rơi xuống mặt đất. |
So we're able to then see the self-assembly of these oil droplet bodies again that we've seen previously, and the black spots inside of there represent this kind of black tar -- this diverse, very complex, organic black tar. Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này. |
With the universe as a computer, you can look at this droplet of water as having performed the computations. Coi vũ trụ như một máy tính, bạn có thể nhìn vào giọt nước này như đã thực hiện tính toán. |
Many rainbows exist; however, only one can be seen depending on the particular observer's viewpoint as droplets of light illuminated by the sun. Nhiều cầu vồng tồn tại; tuy nhiên, chỉ có thể nhìn thấy một người tùy thuộc vào quan điểm của người quan sát cụ thể là những giọt ánh sáng được chiếu sáng bởi mặt trời. |
Most separator technologies will have an optimum range of oil droplet sizes that can be effectively treated. Hầu hết các công nghệ tách sẽ có một phạm vi tối ưu các kích thước giọt dầu để có thể xử lý hiệu quả. |
IUPAC definition Fluid system in which liquid droplets are dispersed in a liquid. Định nghĩa của IUPAC Fluid system in which liquid droplets are dispersed in a liquid. |
The 22° halo is not to be confused with the corona, which is a different optical phenomenon caused by water droplets rather than ice crystals, and which has the appearance of a multicolored disk rather than a ring. Hào quang 22° không nên bị nhầm lẫn với vành nhật hoa, một hiện tượng quang học khác tạo thành các giọt nước thay vì các tinh thể băng, và có sự xuất hiện của một hào quang nhiều màu sắc hơn là hào quang 22°. |
Not until the late nineteenth century did it specifically denote droplets of sweat. Phải đến cuối thế kỷ 19 từ này mới mang nghĩa chuyên biệt là chỉ về các giọt mồ hôi. |
In this protocell model, it's just an oil droplet, but a chemical metabolism inside that allows this protocell to use energy to do something, to actually become dynamic, as we'll see here. Trong mẫu tế bào này chỉ là một giọt dầu, nhưng có một sự trao đổi chất hóa học trong đó, có thể khiến tế bào nguyên mẫu này sử dụng năng lượng để làm cái gì đó, để trở nên năng động, như chúng ta thấy ở đây. |
Iridescent clouds are a diffraction phenomenon caused by small water droplets or small ice crystals individually scattering light. Những đám mây óng ánh là hiện tượng nhiễu xạ gây ra bởi những giọt nước nhỏ hoặc những tinh thể băng nhỏ phân tán ánh sáng riêng lẻ. |
Different droplet sizes have dramatically different dispersal characteristics, and are subject to complex macro- and micro-climatic interactions (Bache & Johnstone, 1992). Kích cỡ hạt tạo ra khác nhau có các tính chất phân tán rất khác nhau, và là nguyên nhân gây ra các tương tác vĩ và vi khí hậu phức tạp (Bache & Johnstone, 1992). |
like they are frozen droplets of salty water, which is a discovery that suggests that not only do the jets come from pockets of liquid water, but that that liquid water is in contact with rock. Sự khám phá đó dẫn tới giả thuyết rằng không chỉ những cột nước xuất phát từ những túi chứa nước ở dạng lỏng mà những túi nước lỏng ấy còn tiếp xúc với đá |
For example, here is a lovely yellow droplet of milk on the left, there is nothing on the right. Ví dụ, đây là một giọt sữa màu vàng đáng yêu bên trái, không có gì bên phải. |
And I think the title really says it all -- it's called: "Galaxies Forming Along Filaments, Like Droplets Along the Strands of a Spider's Web." Tôi nghĩ tiêu đề của 1 dự án cũng đã nói lên tất cả : "Thiên hà Hình thành Dọc theo Sợ tơ, Như những Giọt nước Treo trên Đường tơ Nhện." |
But the cohesion tension with gravity theory cannot explain CO2 gas siphons, siphons working despite bubbles, and the flying droplet siphon, where gases do not exert significant pulling forces, and liquids not in contact cannot exert a cohesive tension force. Nhưng lý thuyết về ứng suất liên kết với trọng lực lại không thể giải thích trong trường hợp siphon khí CO2, siphon tạo ra những bong bóng, và những siphon phun từng giọt, vì các chất khí không gây ra lực kéo đáng kể và các chất lỏng không gắn kết nên không thể tạo ra ứng suất liên kết cố định. |
And the effect of this is that as the droplets start to form on the bumps, they stay in tight, spherical beads, which means they're much more mobile than they would be if it was just a film of water over the whole beetle's shell. Và tác dụng của nó là khi giọt nước bắt đầu hình thành trên vết bướu, bám chặt và có dạng giọt hình cầu, thì chúng sẽ cơ động hơn là đọng ở dạng màng trên toàn bộ vỏ ngoài của con bọ. |
In this realm of microfluidics, suction or pumps are used to move the tiny droplets, but these methods tend to be inefficient. Khi cố gắng tạo ra một thiết bị có thể di chuyển những giọt nhỏ của các chất lỏng ấy, họ thử dùng dụng cụ hút hoặc bơm, nhưng những cách này thường không có hiệu quả. |
Clouds are formed when microscopic water droplets or ice crystals coalesce around tiny particles. Mây được hình thành khi các hạt phân tử nước hay pha lê tuyết tụ hợp lại xung quanh một hạt rất nhỏ. |
Transmission occurs by direct contact, or via respiratory aerosol droplets, or fomites. Sự lây nhiễm xảy ra do tiếp xúc trực tiếp, hoặc qua các giọt aerosol hô hấp, hoặc fomite. |
All that water is suspended as tiny droplets that float on the warmer air rising from below. Cả lượng nước này, gồm những giọt nước li ti, lơ lửng bên trên luồng khí ấm bốc lên từ mặt đất. |
32:2) A few well-placed droplets of truth will often do more good than a spiritual downpour would. Thật vậy, chia sẻ sự thật Kinh Thánh với người thân một cách nhỏ giọt thường tốt hơn là tuôn xối xả. |
Refreshing dew results from thousands of tiny water droplets that gently descend, seemingly out of nowhere. Giọt sương tươi mát được hình thành từ hàng ngàn giọt nước li ti và vô hình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ droplet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới droplet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.