drop down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drop down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drop down trong Tiếng Anh.
Từ drop down trong Tiếng Anh có các nghĩa là quị, quỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drop down
quịverb |
quỵverb |
Xem thêm ví dụ
You can choose the country for your YouTube channel using the drop-down menu under your profile picture. Bạn có thể chọn quốc gia cho kênh YouTube bằng cách sử dụng menu thả xuống bên dưới ảnh hồ sơ. |
So we drop down here into the fourth quadrant. Nên chúng ta hạ xuống đây, góc phần tư thứ 4. |
Options for Release and Exclude and Takedown are nested into their respective drop-down menus. Tùy chọn Hủy bỏ và loại trừ và Gỡ xuống được đưa vào menu thả xuống tương ứng. |
Select SFTP (SSH File Transfer Protocol) from the drop-down menu. Chọn SFTP (SSH File Transfer Protocol) từ menu thả xuống. |
Select View: Location extensions from the drop-down menu above the extensions table. Chọn Chế độ xem: Tiện ích vị trí từ menu thả xuống phía trên bảng tiện ích. |
Since 1997, most aircraft have been retrofitted with automatic oxygen supply systems with drop-down masks. Từ năm 1997, hầu hết máy bay đã được trang bị các hệ thống cung cấp ôxy tự động với các mặt nạ tự mở. |
You can also use this drop-down menu to learn about the payment methods in other countries. Bạn cũng có thể sử dụng trình đơn thả xuống này để tìm hiểu về phương thức thanh toán ở các quốc gia khác. |
Select the type of dynamic text that you want from the drop-down menu. Chọn loại văn bản động bạn muốn từ menu thả xuống. |
May they not allow their ‘hands to drop down,’ or fall limp. Mong sao họ không để cho ‘tay họ trở nên yếu đuối’, hoặc uể oải. |
The drop-down menus for these ad types include the following options: Các trình đơn thả xuống cho các loại quảng cáo này có các tùy chọn sau: |
May your hands not drop down.” chớ sợ, tay ngươi chớ yếu-đuối!” |
Dropping down to 90 feet. Giảm xuống còn 90 feet. |
Drops down to minus 1 73. Tuột tinh thần xuống âm 173 độ rồi nhé. |
From the drop- down menu, choose the first letter you want to type. Từ bảng lựa chọn xổ xuống dưới đây, hãy chọn chữ cái bạn muốn đánh. |
Click the drop-down next to "Usage VAT Invoice" and select Reprint. Nhấp vào trình đơn thả xuống bên cạnh "Sử dụng hóa đơn VAT" và chọn In lại. |
To switch between homes, on the Home tab, select one from the drop down. Để chuyển giữa các nhà, trên tab Trang chủ, hãy chọn một từ trình đơn thả xuống. |
To change the time period at the top of the screen, select the down arrow [Drop-down arrow]. Để thay đổi khoảng thời gian ở đầu màn hình, hãy chọn biểu tượng mũi tên xuống [Mũi tên thả xuống]. |
“Do Not Let Your Hands Drop Down” “Tay ngươi chớ yếu-đuối” |
If another user’s name appears, click the name and choose your user name from the drop-down list. Nếu tên người dùng khác xuất hiện, hãy nhấp vào tên đó và chọn tên người dùng của bạn từ danh sách thả xuống. |
Select one or more assets to apply the label to and select the 'Labels' drop-down. Chọn một hoặc nhiều nội dung để áp dụng nhãn và chọn danh sách "Nhãn" thả xuống. |
And then a 1.6 megaton RDS-37 thermonuclear warhead drops down in the middle of Des Moines. Và tiếp theo, một đầu đạn hạt nhân nhiệt hạch 1,6 triệu tấn RDS-37... rơi xuống ngay giữa Des Moines. |
(b) What might cause our hands to drop down? (b) Điều gì có thể khiến chúng ta buông tay xuống theo nghĩa bóng? |
From this drop-down you also have the following options: Từ menu thả xuống này, bạn cũng có các tùy chọn sau: |
The refresh rate of your screen can be selected from this drop-down list Có thể chọn tần số cập nhật của màn hình trong danh sách hiện xuống này |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drop down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drop down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.