drop off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drop off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drop off trong Tiếng Anh.

Từ drop off trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngủ lơ mơ, rời ra, xuống xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drop off

ngủ lơ mơ

verb

rời ra

verb

xuống xe

verb

Consideration should also be given to traffic conditions and parking, including the dropping off and picking up of passengers.
Cũng cần lưu tâm đến vấn đề lưu thông và đậu xe, kể cả việc lên, xuống xe.

Xem thêm ví dụ

When you move from that stage to young motherhood, there is a dramatic drop-off in outside commendation.
Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác.
13: British civilians are still being killed by German bombs though the attacks have dropped off significantly.
13: Thường dân Anh vẫn bị giết bởi bom Đức dù các cuộc tấn công đã giảm đi đáng kể.
Jack dropped off the girls At the movie theater.
Jack chở tụi đến rạp chiếu phim.
Hey, how deep's the drop-off here?
Này, ở đây độ sâu nhất bao nhiêu?
Real seedy, looked like he was casing the joint every time he dropped off a package.
Mỗi khi hắn giao hàng cứ như kiểu vừa mới bọc lại gói hàng xong ấy.
Could you drop off some food or a bag of groceries at their home?
Bạn có thể mang thức ăn đến nhà hoặc đi chợ cho họ không?
Take-out sandwich shops, film processing drop-offs, peep-shows and necktie stores.
Những shop có sandwich sẵn đem về, Sự suy giảm của việc xử lý phim, phim ảnh khiêu dâm và cửa hàng cà vạt.
" Drop off my dry cleaning.
" Lấy đồ giặ.
They call me a couple of hours before with the drop-off point.
Họ sẽ gọi cho tao vài giờ trước khi hạ cánh
Quadrupole terms drop off as 1/r4, and higher order terms drop off increasingly rapidly with the radius.
Các giai đoạn của Quadrupole giảm xuống là 1 / r4 và các bậc cao hơn sẽ giảm nhanh chóng hơn với bán kính.
You ready for the drop-off?
Sẵn sàng hạ cánh chưa?
I'm just dropping off a package, then I'll be on my way.
Tôi chỉ đến giao hàng xong là đi
Must've dropped off.
Chắc rơi mất rồi!
This was dropped off today.
Cái này được đưa ra hôm nay.
So drop off and swim to the shore.
Vậy hãy buông tay và bơi vô bờ.
And we follow her to the drop-off point.
và chúng ta theo dõi cô ta đến địa điểm đó
When Kitty thought she was far enough from home she dropped off, but the dog went on.
Khi thấy đã rời xa căn nhà vừa đủ rồi, Kitty phóng xuống bỏ mặc con chó tiếp tục chạy.
Might as well drop off your guns.
Ồ, các anh cũng nên gởi súng trong văn phòng ở đây.
The trail was on the side of a mountain with a 2,000-foot (610 m) drop-off.
Con đường mòn đó nằm ở bên sườn núi với cái dốc thẳng đứng cao 610 mét.
I'm dropping off my kid!
Tôi đang cho con tôi xuống!
And we dropped off tablets with no instructions and let the children figure it out.
Chúng tôi phát máy tính bảng mà không hướng dẫn gì và để trẻ tự tìm hiểu chúng.
If we stop detecting PII from your test site, it will drop off reports.
Nếu chúng tôi ngừng dò tìm PII từ trang web thử nghiệm của bạn, báo cáo sẽ được xuất ra.
Pull someone's blues and watch them drop off their meds?
Mong chờ họ cho cô thứ thuốc màu xanh dương?
I would be happy to come by and drop off a copy.
Tôi rất sẵn lòng đến tặng cho ông/bà một cuốn.
This where we drop off our duds?
Để quần áo ở đây hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drop off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.