drool trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drool trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drool trong Tiếng Anh.
Từ drool trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy nước dãi, mũi dãi, nhỏ dãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drool
chảy nước dãiverb That would be a lot more convincing if you weren't drooling. Sẽ thuyết phục hơn nếu cậu không chảy nước dãi. |
mũi dãiverb You might want to wipe some of the drool off your face, Jake. Tự lau sạch mũi dãi cho mình trước đi, Jack. |
nhỏ dãiverb |
Xem thêm ví dụ
I've never seen a girl who drools so much in her sleep. Tôi chưa thấy cô gái nào ngủ mà chảy nước dãi nhiều như cô cả. |
One slip, you could spend the rest of your life not being able to keep your drool in your mouth. Chỉ chệch một cú, cậu có thể sống phần đời còn lại của mình mà không giữ nổi nước dãi trong mồm đâu. |
"Raving and Drooling" and "You've Got to Be Crazy", two songs previously performed live and considered for Wish You Were Here, reappeared as "Sheep" and "Dogs" respectively. "Raving and Drooling" và "You've Got to Be Crazy", hai bài hát từng được biểu diễn trực tiếp trước đó và xem xét cho vào Wish You Were Here, trở thành "Sheep" và "Dogs". |
That would be a lot more convincing if you weren't drooling. Sẽ thuyết phục hơn nếu cậu không chảy nước dãi. |
Suppose I brought you to my country place... at Drooling-on-the-Lapel? Giả sử anh đưa em về quê anh ở xứ sở thần tiên? |
You drool on... Em ngủ... chảy nước dãi. |
Wipe off the drool Lau nước dãi đi |
Max is a lonely child in the suburbs of Austin who creates an imaginary dreamworld named Planet Drool, where all of his dreams come to life. Max (Cayden Boyd) là một cậu bé cô đơn hay tạo ra thế giới tưởng tượng có tên là Hành tinh Sụt Sịt,nơi mà tất cả những giấc mơ và sự tưởng tượng của cậu bay vào đời thực. |
Drool is a tool, kids. Nước dãi là công cụ trẻ con. |
Believing in God is different than drooling over rubies and emeralds. Tin tưởng vào Chúa khác hơn là nhỏ dãi lên hồng ngọc và lục ngọc. |
Actually I'm filling in for Drool-io lglesias back there. Thực sự thì tôi chỉ thế chỗ cho lái xe nằm ở ghế sau. |
This one is drooling at me. Có con gì nhìn tôi cười chảy nước dãi kinh quá! |
He practically drooled all over me. Hắn tán tỉnh tôi. |
They plan to visit the Ice Princess and obtain the Crystal Heart, which can freeze time, giving them enough time to get to the center of Planet Drool and fix the dreamworld using Max's daydreaming. Họ dự định đi thăm Công chúa Băng giá và giành lấy viên pha lê Trái tim có thể đóng băng thời gian, cho họ đủ thời gian để có thể đi đến trung tâm hành tinh Sụt Sịt và sửa lại thế giới giấc mơ bằng cách sử dụng những giấc mơ ban ngày của Max. |
"Raving and Drooling" and "You Gotta Be Crazy" had no place in the new concept, and were set aside until the following album, 1977's Animals. "Raving and Drooling" và "You Gotta Be Crazy" không còn chỗ trong chủ đề mới của album và được đưa vào album tiếp theo của ban nhạc, Animals (1977). |
On Planet Drool, she appears as the Ice Princess, keeper of the Crystal Heart, which is a necklace she wears which can freeze anything, including time. Trên hành tinh Sụt Sịt, cô ấy hiện thân là Công chúa băng giá, người bảo vệ viên Pha lê Trái tim mà cô ấy đeo trên cổ, có thể đóng băng tất cả mọi thứ, kể cả thời gian. |
During 1974, Pink Floyd sketched out three new compositions, "Raving and Drooling", "You Gotta Be Crazy" and "Shine On You Crazy Diamond". Trong năm 1974, Pink Floyd đã phác thảo nên 3 ca khúc mới là "Raving and Drooling", "You Gotta Be Crazy" và "Shine On You Crazy Diamond". |
They include Book 1, The Day Dreamer, and Book 2, Return to Planet Drool, which announces that it will be continued in a third volume, Deep Sleep, which has yet to appear. Họ viết những quyển The Day Dreamer, Return to Planet Drool, và còn tiếp tục trong quyển sách thứ 3 Deep Sleep mà tới giờ vẫn chưa xuất hiện. |
Mother, you're drooling. Mẹ, bà đang chảy dãi kìa. |
Drool much? Dớt dãi đủ chưa? |
We've been chewed, kicked, drooled on. Chúng tôi bị nhai, bị đá, bị chảy nước dãi lên người. |
I'm used to guys drooling over me. Tôi đã quen với việc mấy anh chàng thèm muốn mình. |
On Planet Drool, Max's parents appear as a pair of "Cookie Giants," who live happily in the Land of Milk and Cookies. Trên hành tinh Sụt Sịt, cha mẹ Max xuất hiện là một cặp vợ chồng Bánh quy Người khổng lồ đang sống hạnh phúc trên mảnh đất Sữa ngọt và Bánh quy. |
I do when they're drooling on me. Chỉ khi nước dãi của anh dính trên người tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drool trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drool
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.