drought trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drought trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drought trong Tiếng Anh.
Từ drought trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạn hán, hạn, sự khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drought
hạn hánnoun (a period of below average rain fall) We have floods in one area and drought in another. Chúng ta bị lụt lội ở một vùng này và bị hạn hán ở vùng khác. |
hạnnoun We have floods in one area and drought in another. Chúng ta bị lụt lội ở một vùng này và bị hạn hán ở vùng khác. |
sự khátnoun |
Xem thêm ví dụ
A drought ensues, and human activities cease. Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn. |
So on the extreme top left, for example, is a grass, it's called Eragrostis nindensis, it's got a close relative called Eragrostis tef -- a lot of you might know it as "teff" -- it's a staple food in Ethiopia, it's gluten-free, and it's something we would like to make drought-tolerant. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
And even the properly planted trees have had great difficulty surviving the combined impacts of prolonged droughts, pest infestation and fires. Và ngay cả những cây được trồng đúng cách cũng gặp nhiều khó khăn trong việc sống sót qua các tác động kết hợp của hạn hán kéo dài, sâu bệnh và cháy. |
(2 Chronicles 7:13) During the resulting drought, ravens fed Elijah in the torrent valley of Cherith, and later a widow’s meager supply of flour and oil was miraculously extended to provide him with food. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Jaclyn was 14 years old and she was in her Masai family and there's a drought in Kenya. Jaclyn khi đó 14 tuổi, ở cùng với gia đình Masai của cô bé. |
But when the scarcity came, when the highs and lows and the droughts came, then people went into starvation. Nhưng khi sự khan hiếm diễn ra và hạn hán kéo đến, họ bắt đầu chết do đói. |
However, the drought reduced that capacity to 160MW, according to ESCOM. Tuy nhiên, hạn hán làm giảm công suất xuống 160MW, theo ESCOM. |
One of his priests explained the connection between the god Khnum and the rise of the Nile to the king, who then had a dream in which the Nile god spoke to him, promising to end the drought. Imhotep được cho là đóng vai trò quan trọng trong việc chấm dứt nó: một trong những thầy tế của ông đã giải thích sự liên quan giữa thần Khnum và sự dâng lên của nước sông Nile cho nhà vua, sau đó nhà vua có một giấc mơ trong đó vị thần sông Nile nói chuyện với ông, hứa làm chấm dứt hạn hán. |
Now, why would I suggest that producing drought-tolerant crops will go towards providing food security? Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực? |
Some might conclude that the drought ended during the course of its third year and that it was therefore less than three years long. Một số người có thể kết luận rằng hạn hán chấm dứt trong năm thứ ba, nghĩa là kéo dài chưa tới ba năm. |
Its prosperity was short-lived, with the return of droughts and the Great Depression of the 1930s. Nhưng sự thịnh vượng của Adelaide ngắn ngủi, với sự trở lại của hạn hán và cuộc Đại suy thoái của những năm 1930. |
When rainfall breaks a severe drought, a dry olive stump can spring back to life with shoots rising from its roots, producing “branches like a new plant” Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ” |
Hence, even during the severest of droughts, there is an acacia “seed bank” lying safe in the ground, just waiting to regenerate. Vì thế, thậm chí trong những trận hạn hán khắc nghiệt nhất, vẫn có một “kho hạt” keo nằm an toàn dưới lòng đất, đợi đến lúc hồi sinh. |
Tian Qi Zhu, a wheat expert at the Shandong Agricultural University, said on 7 March that "xcept for some areas up in the hill region of Shandong where there is still insufficient water, I would say the drought is under control. Ngày 7 tháng 3, Tian Zhu Qi, một chuyên gia về lúa mì tại Đại học Nông nghiệp Sơn Đông, cho biết rằng "trừ cho một số khu vực trong khu đồi của Sơn Đông vẫn thiếu nước, tôi cho rằng cơn hạn hán vẫn trong tầm kiểm soát. |
Such windblown sand causes extensive damage to plant seedlings because it ruptures plant cells, making them vulnerable to evaporation and drought. Cát thổi bởi gió như vậy gây ra tổn hại lớn đến cây trồng từ hạt bởi vì nó làm nứt tế bào thực vật, làm chúng dễ bị tổn hại do bốc hơi và hạn hán. |
For example, during periods of drought or famine, individuals shared in the plight of their neighbours. Ví dụ, trong thời gian hạn hán hoặc nạn đói, các cá nhân được chia sẻ trong hoàn cảnh của hàng xóm của họ. |
Vietnam is one of the countries most exposed to natural hazards such as floods, typhoons, droughts and landslides. Việt Nam là một trong những nước bị thiên tai nhiều nhất, gồm có lũ lụt, bão, hạn hán, và sạt lở đất. |
So it turns out that the very same technology is also being used to grow new lines of corn, wheat, soybean and other crops that are highly tolerant of drought, of flood, of pests and pesticides. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
In the winter 2015–2016, extreme temperatures were again recorded and the previous summer's drought lead to insufficient hay fodder reserves for many herders which is creating another ongoing loss of livestock. Vào mùa đông 2015–2016, nhiệt độ lạnh khắc nghiệt đã được ghi nhận lại và hạn hán vào mùa hè trước đó đã dẫn đến lượng dự trữ thức ăn thiếu thốn với nhiều người chăn nuôi đang tạo ra một sự mất mát liên tục trong chăn nuôi. |
Although their effects on human populations can be devastating, tropical cyclones can also relieve drought conditions. Mặc dù tác động của chúng đối với quần thể con người có thể là tàn phá, các cơn lốc xoáy nhiệt đới cũng có thể làm giảm các điều kiện hạn hán. |
In 2017, Somalia was continuing to suffer its worst drought in 40 years, with climatic catastrophe compounded by war and poor governance. Năm 2017, Somalia tiếp tục chịu hạn hán tồi tệ nhất trong vòng 40 năm, với thảm hoạ khí hậu do chiến tranh và quản lý kém. |
Common causes include lightning and drought but wildfires may also be started by human negligence or arson. Các nguyên nhân thông thường của nó là do sét và hạn hán nhưng những đám cháy rừng cũng có thể bùng phát do sự bất cẩn của con người hay do cố ý. |
They feel they are in a spiritual drought. Họ cảm thấy rằng họ đang ở trong một tình trạng thiếu vắng Thánh Linh. |
And finally, at the ecosystem level, whether it's flood prevention or drought control provided by the forests, or whether it is the ability of poor farmers to go out and gather leaf litter for their cattle and goats, or whether it's the ability of their wives to go and collect fuel wood from the forest, it is actually the poor who depend most on these ecosystem services. Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. |
Drought, followed by crop shortages and starvation, resulted in twenty great famines between 1675 and 1837. Hạn hán, theo đó là thiếu lương thực và nạn đói, dẫn đến 20 nạn đói lớn trong khoảng từ 1675 đến 1837. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drought trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drought
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.