dragon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dragon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dragon trong Tiếng Anh.
Từ dragon trong Tiếng Anh có các nghĩa là rồng, 龍, con rồng, thìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dragon
rồngnoun (mythical creature) There isn't a dragon alive that I can't wrangle! Không có con rồng còn sống nào mà tôi không thể thuần hóa! |
龍noun (mythical creature) |
con rồngnoun Well, you need dragons to conquer other dragons. Ngươi cần rồng để chinh phục những con rồng khác. |
thìnproper |
Xem thêm ví dụ
Apparently, one of Daenerys's dragons was wounded by spears in the fighting pits of Meereen. Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen. |
He would reprise the role in Hannibal in 2001 and in a second adaptation of Red Dragon made in 2002 under the original title. Ông còn trở lại đóng vai Lecter trong Hannibal năm 2001 và trong lần chuyển thể thứ hai của Red Dragon năm 2002 dưới cái tên chính thức của nó. |
When those Dragon boys grow up, they will face much more severe competition in love and job markets. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
DRAGON, I said pour me some tea Thành, châm trà! |
You've already lost us one dragon, do you intend to kill the rest? Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à? |
You might remember her as the bloodsucking dragon-cunt? Bà có thể nhớ ra nó là cái lìn-rồng hút máu không? |
In April 2003, it changed its name to Aniplex Inc. In 2004, Aniplex launched the Sugi Label, which releases the works of Koichi Sugiyama—the composer of the music for Dragon Quest, but since 2009 it was sold to King Records. Vào tháng 4 năm 2003, công ty đổi tên một lần nữa thành Aniplex Inc. Năm 2004, Aniplex thành lập Sugi Label, phụ trách phát hành những tác phẩm của Sugiyama Koichi—nhà soạn nhạc của Dragon Quest, nhưng từ năm 2009 đã được bán cho King Records. |
In September 1916 the first three ships of the new class (Danae, Dauntless and Dragon) were launched and a second group (Delhi, Dunedin and Durban) was ordered in July 1917. Vào tháng 9 năm 1916 ba chiếc đầu tiên của lớp tàu mới HMS Danae, HMS Dauntless và HMS Dragon được hạ thủy, và một nhóm thứ hai bao gồm HMS Delhi, HMS Dunedin và HMS Durban được đặt hàng vào tháng 7 năm 1917. |
Lạc Long Quân, a dragon king from the sea, saw her in danger, so he grabbed a rock and killed the monster. Lạc Long Quân, là thần rồng từ biển cả, thấy nàng đang gặp nguy hiểm liền cầm lấy cục đá và giết tên quái vật. |
The Soltis Variation was the main line of the Dragon up until the late 1990s. Phương án Soltis là diễn biến chính trong phương án con rồng cho đến cuối thập niên 1990. |
Accompanied by Veronica and Serena, he also returns the Sword of Light to Yggdrasil, who reveals itself as the Yggdragon, an ancient dragon who was defeated by Calasmos ages ago, with its body transforming into the tree Yggdrasil and giving life to Erdrea. Cùng với Veronica và Serena, anh cũng trả lại Sword of Light cho Yggdrasil, tiết lộ nó chính là Yggdragon, một con rồng cổ đã bị Calasmos đánh bại từ lâu, với cơ thể biến thành cây Yggdrasil và mang lại sự sống cho Erdrea. |
She finds the tree pictured on the spear, and near it a cave with an adult dragon and his baby. Cô tìm kiếm hình ảnh cái cây được khắc trên thân giáo và phát hiện ra một cái động gần đó, với một con rồng trưởng thành và rồng con ở bên trong. |
There isn't a dragon alive that I can't wrangle! Không có con rồng còn sống nào mà tôi không thể thuần hóa! |
Described as the "most fashionable" one in the group, G-Dragon was known to sport triangular scarves that were later nicknamed "Big Bang scarves" during their promotion of the single "Lies". Được coi là "thời trang nhất" trong số các thành viên của nhóm, G-Dragon nổi tiếng với khăn quàng cổ tam giác, thứ sau được đó đặt tên là "khăn quàng Big Bang". |
The highly symbolic book of Revelation depicts the Devil as “a great fiery-colored dragon.” Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”. |
They know we're missing, and they have tracking dragons. Họ biết chúng tôi mất tích... và họ có rồng theo dấu. |
The Poison Dragon is coming! Bão cát đang đến! |
The lead monster then travels to Century Airfield and defeats twin Raptros dragons. Con quái vật chính sau đó đi đến Century Airfield và đánh bại hai con rồng Raptros. |
You have the dragon eyes. Anh có Long nhãn. |
After the three-year term as the Dragon Head, all my business dealings will take off. sau 3 năm làm đầu rồng, tất cả những giao dịch làm ăn của tôi đều biến mất. |
The Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Sea Dragon), but nicknamed Der Fliegende Holzschuh ("flying clog", from the side-view shape of its fuselage) was a World War II German trimotor flying boat that served as the Luftwaffe's main seaborne long-range maritime patrol and naval reconnaissance aircraft. Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Rồng biển, tên thân mật là Der Fliegende Holzschuh ("guốc bay", do hình dạng khung vỏ nhìn từ hai bên) là một loại tàu bay của Đức trong Chiến tranh thế giới II, nó là loại máy bay chuyên thực hiện các nhiệm vụ trinh sát tầm xa trên biển. |
Quakenbrück has a professional basketball team, the Artland Dragons. Quakenbrück có đội bóng rổ chuyên nghiệp Artland Dragons. |
If he chooses to save the peasants, he will follow the path of the Dragon clan. Nếu chọn giải cứu nông dân, anh ta sẽ đi theo con đường của tộc Rồng. |
On June 25, 2015, SBS's "Midnight TV Entertainment" revealed that G-Dragon earned an annual KR₩790 million (USD$710,000) from songwriting royalties alone. Vào ngày 25 tháng 6 năm 2015, chương trình "Midnight TV Entertainment" của đài SBS tiết lộ rằng G-Dragon kiếm được một khoản tiền bản quyền hàng năm là 7090 triệu KR (710.000 USD). |
Originally a basement-run role-playing game publisher, the company popularized the collectible card game genre with Magic: The Gathering in the mid-1990s, acquired the popular Dungeons & Dragons role-playing game by purchasing the failing company TSR, and experienced tremendous success by publishing the licensed Pokémon Trading Card Game. Khởi đầu là một công ty phát hành trò chơi dạng nhập vai, công ty đã phổ biến dòng trò chơi thẻ bài giao đấu với Magic: The Gathering vào giữa thập kỷ 1990, mua trò chơi nhập vai Dungeons & Dragons bằng việc mua công ty đang thất bại TSR, và đạt đến thành công lớn với việc xuất bản trò chơi Pokémon Trading Card Game. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dragon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dragon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.