drama trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drama trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drama trong Tiếng Anh.

Từ drama trong Tiếng Anh có các nghĩa là kịch, tuồng, bản kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drama

kịch

noun (composition)

And at Hannah, for making it all her drama.
Và với Hannah, vì đã khiến mọi bi kịch là của cô ấy.

tuồng

noun

bản kịch

noun

One version of the “Eureka Drama” was described as giving “the sisters an exceptional opportunity” to preach.
Một trong những bảnKịch Eureka” được xem như đã tạo cho “các chị một cơ hội ngoại hạng” để rao giảng.

Xem thêm ví dụ

She made her feature film debut in the 2004 drama My Summer of Love.
Cô bắt đầu sự nghiệp điện ảnh vào năm 2004 với bộ phim My Summer of Love.
In same year, on February 27, 2013, he was confirmed as one of the cast for the KBS2 drama Queen of the Office.
Ngày 27 Tháng Hai năm 2013, Jo Kwon đã được xác nhận là một trong những diễn viên cho bộ phim truyền hình KBS2 Queen of Office.
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast."
Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. "
Subsequently, she acted in several school productions and started attending drama lessons.
Sau đó, cô đã hành động trong một số sản phẩm của trường và bắt đầu tham gia các buổi học kịch.
Blue Jasmine is a 2013 American black comedy-drama film written and directed by Woody Allen.
Phát phương tiện Blue Jasmine là một bộ phim chính kịch phát hành năm 2013 của Điện ảnh Mỹ, được viết kịch bản và đạo diễn bởi Woody Allen.
When my parents saw the “Photo-Drama of Creation,” they were thrilled.
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ).
It provides information related to Korean movies, television dramas, actors, and other related information.
Nó cung cấp thông tin liên quan đến phim Hàn Quốc, phim truyền hình, diễn viên, và một số thông tin liên quan khác.
Adams was nominated for Outstanding Performance by a Male Actor in a Drama Series at the 2012 Screen Actors Guild Awards, and the show itself has been nominated for two People's Choice Awards.
Adams đã được đề cử cho Diễn xuất xuất sắc của Nam diễn viên trong một bộ phim truyền hình tại giải thưởng Screen Actors Guild 2012, và chương trình đã được đề cử cho hai giải People's Choice.
Towards the end of 2012, Oh was cast in daily drama Here Comes Mr. Oh where she had her first lead role.
Vào cuối năm 2012, Oh đã tham gia bộ phim truyền hình hàng ngày Here Comes Mr. Oh, nơi cô đóng vai chính đầu tiên.
The Way He Looks (Portuguese: Hoje Eu Quero Voltar Sozinho – literally, "Today I Want to Go Back Alone") is a 2014 Brazilian coming-of-age romantic drama film based on the 2010 short film I Don't Want to Go Back Alone (Eu Não Quero Voltar Sozinho).
The Way He Looks (Tạm dịch: Cách anh ấy nhìn thấy; tên tiếng Bồ Đào Nha: Hoje Eu Quero Voltar Sozinho, dịch sang tiếng Anh "Today I Want to go Back Alone", tên tiếng Việt tại một số trang phát hành phim trực tuyến: Làm lại chính mình) là một bộ phim chính kịch lãng mạn tuổi mới lớn năm 2014 của Brazil dựa trên phim ngắn năm 2010 I Don't Want to Go Back Alone (Eu Não Quero Voltar Sozinho).
Official drama CD site (in Japanese) Interview with Yumi Tamura about 7 Seeds (in Japanese) 7 Seeds (manga) at Anime News Network's encyclopedia
Official drama CD site (tiếng Nhật) Phỏng vấn Yumi Tamura về 7 Seeds (tiếng Nhật) 7 mầm sống (manga) tại từ điển bách khoa của Anime News Network
While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialise in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama.
Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch .
In February 2018, it has been revealed that Hyejeong will have a lead role in SBS weekend drama Nice Witch as flight attendant Joo Yebin.
Vào tháng 2 năm 2018, Hyejeong sẽ đóng vai chính trong bộ phim cuối tuần của đài SBS Good Witch với tư cách là tiếp viên hàng không Joo Yebin.
As we have seen, that drama contains lessons that can help us to walk with God.
Như đã phân tích, vở kịch đó chứa đựng những bài học có thể giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời.
He also became famous for his tragic dramas.
Ông cũng trở nên nổi tiếng với những vở bi kịch.
On 9 August 2011, more than 2,000 protesters demonstrated in front of Fuji TV's headquarters in Odaiba, Tokyo against the broadcasting of Korean dramas.
Ngày 9 tháng 8 năm 2011, có hơn 2.000 người biểu tình trước trụ sở của Fuji TV tại Odaiba, Tokyo để chống lại việc phát sóng phim truyền hình Hàn Quốc.
And since I was gonna do it anyway I thought to spare you all the drama.
Và vì đằng nào tôi cũng sẽ làm điều đó, tôi nghĩ tôi sẽ cứu anh thoát khỏi viễn cảnh đó.
The website's critical consensus reads, "Writer-director John Carney's return to musical drama isn't quite as potent as it was with Once, but thanks to charming work from its well-matched leads, Begin Again is difficult to resist."
Lời nhận xét chung của trang này viết, "Sự trở lại dòng phim chính kịch âm nhạc của đạo diễn-biên kịch John Carney chưa thể đạt đến tiềm năng của Một lần như thế, nhưng nhờ vào hai diễn viên chính ăn ý, Yêu cuồng si rất khó để cưỡng lại."
In addition to their music career, they have other roles such as being emcees on TV Programs: Kamikaze Club, FFK OPEN WORLD and Lady First, as well as acting in Thai dramas,movies and musical play.
Bên cạnh sự nghiệp ca hát thì họ còn góp mặt trong vai trò làm người dẫn chương trình cho các chương trình truyền hình như: Kamikaze Club, FFK OPEN WORLD và Lady First; họ còn tham gia diễn xuất trong phim như: phim bộ, phim điện ảnh, nhạc kịch.
She also taught Drama at the University of Ilorin, Kwara State, Nigeria, where she was appointed Head of Department for the Performing Arts.
Bà cũng dạy Kịch tại Đại học Ilorin, bang Kwara State, Nigeria, nơi bà được bổ nhiệm làm Trưởng phòng Nghệ thuật biểu diễn.
As their first project, they made their acting debut in After School: Lucky or Not, a 12-episode mobile drama with each episode lasting 15 minutes, and viewed through Nate Hoppin, BTV, and T-Store on smartphones and tablet computers.
Phim gồm 12 tập phim qua di động với mỗi tập dài 15 phút, và được xem thông qua Nate Hoppin, BTV, và T-Store trên smartphone và máy tính bảng.
He is also a character in the period drama film The Cat's Meow (2001), played by Eddie Izzard, and in the made-for-television movie The Scarlett O'Hara War (1980), played by Clive Revill.
Chaplin cũng là một nhân vật trong The Cat's Meow (2001), do Eddie Izzard thủ vai, và The Scarlett O'Hara War (1980), do Clive Revill.
Music magazine Rolling Stone described the song as a "relationship horror song" that "sets up the drama on new album 'Drones'".
Tạp chí âm nhạc Rolling Stone mô tả đây là một "ca khúc kinh dị về những mối quan hệ" và nó đã "tạo kịch tính cho album mới Drones ".
While the complete “Photo-Drama” continued to be shown in large cities, the “Eureka” sets presented the same basic message in villages and rural areas.
Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê.
He strengthened his reputation in Japan over the years as a TV show host (also co-hosted talk show "Chinese Angel" with Japan's top female celebrity Norika Fujiwara in 2011) and the star in a series of Japanese TV dramas and films, eventually becoming a household name in Japan as well.
Anh đã củng cố danh tiếng của mình tại Nhật trong những năm qua với tư cách là nhà sản xuất một chương trình truyền hình (cũng đồng tổ chức talk show "Angel Trung Quốc" với nữ diễn viên nổi tiếng hàng đầu Nhật Bản Norika Fujiwara vào năm 2011) và là ngôi sao trong một loạt các bộ phim truyền hình và phim truyền hình Nhật Bản, được nhiều người Nhật Bản biết đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drama trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới drama

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.