drainage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drainage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drainage trong Tiếng Anh.
Từ drainage trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ thống cống rãnh, hệ thống mương máng, hệ thống thoát nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drainage
hệ thống cống rãnhnoun |
hệ thống mương mángnoun |
hệ thống thoát nướcnoun and bad drainage and lack of electricity and rural poverty. hệ thống thoát nước cũ kĩ, sự thiếu thốn điện và những vùng nông thôn nghèo đó. |
Xem thêm ví dụ
Because its drainage basin includes areas both north and south of the equator, its flow is stable, as there is always at least one part of the river experiencing a rainy season. Do lưu vực bao gồm các phần ở bắc và nam xích đạo, dò chảy của nó ổn định, vì lúc nào cũng có một phần của sông có mưa. |
The states, Indian tribes, and federal government are all engaged in efforts to restore and improve the water, land, and air quality of the Columbia River drainage basin and have committed to work together to enhance and accomplish critical ecosystem restoration efforts. Các tiểu bang, các bộ lạc người bản thổ và chính phủ liên bang đang cùng nhau nỗ lực chấn chỉnh và cải thiện chất lượng nước, đất, không khí của lưu vực sông Columbia và đồng thuận làm việc với nhau để nâng cao và hoàn thiện nỗ lực chấn chỉnh hệ sinh thái. |
Grooved Ware in the beginning of modern drainage practices, which we also see in Skara Brae on the west coast of Scotland. Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland. |
In that vessel, clean water will overflow for release, whereas settled metal precipitates (sludge) will be recycled to the acid mine drainage treatment tank, with a sludge-wasting side stream. Trong tàu đó, nước sạch sẽ tràn cho phát hành, trong khi đó kết tủa kim loại đã giải quyết (bùn) sẽ được tái chế để các bể xử lý thoát nước mỏ axit, với một dòng suối bên bùn lãng phí. |
Targa in Berber means "(drainage) channel". Targa trong tiếng Berber có nghĩa "kênh đào". |
In North America, the term watershed is commonly used to mean a drainage basin, though in other English-speaking countries, it is used only in its original sense, that of a drainage divide. Ở Bắc Mỹ, thuật ngữ "đầu nguồn" thường được sử dụng để chỉ một lưu vực thoát nước, mặc dù ở các nước nói tiếng Anh khác, nó chỉ được sử dụng theo ý nghĩa ban đầu của nó, có nghĩa là sự phân chia nước, một sườn núi ngăn cách các lưu vực thoát nước liền kề. |
Rain that falls in steep mountainous areas will reach the primary river in the drainage basin faster than flat or lightly sloping areas (e.g., > 1% gradient). Mưa rơi xuống vùng núi cao sẽ chảy đến sông chính trong lưu vực thoát nước nhanh hơn vùng phẳng hoặc dốc nhẹ (ví dụ:> 1% độ dốc). |
Other beneficial effects may include increasing the drainage of sinus secretions, and opening of obstructed Eustachian tubes. Các tác động có lợi khác có thể bao gồm làm tăng tiết dịch xoang tiết ra, và mở các ống Eustachian bị tắc nghẽn. |
One coin, minted in Tyre in 22 C.E., was found in a first-century drainage channel. Một đồng được đúc ở Ty-rơ vào năm 22 công nguyên (CN), được tìm thấy tại kênh thoát nước xây dựng vào thế kỷ thứ nhất. |
This killifish's native range are the drainage basins of Lake Kyoga and Victoria, and the Aswa, Bubu and Malagarasi River. Loài cá này có phạm vi nguồn gốc của các hệ thống thoát nước lưu vực Hồ Kyoga và Victoria, và Aswa, Bubu và sông Malagarasi. |
Around 4.5 million ha of cultivated land, or 46 percent, is irrigated and about 2.5 million ha or 26 percent has drainage. Hiện có khoảng 4,5 triệu ha đất canh tác (46%) được cấp nước và khoảng 2,5 triệu ha (26%) có hệ thống tiêu nước. |
In order to reach the house, the two elders had to cross a drainage ditch. Muốn đến nhà ấy, hai trưởng lão này phải băng qua một cái mương. |
The lake's drainage basin covers an area of 16,890 square kilometres (6,520 sq mi), of which 97% is in Russian territory. Lưu vực của hồ là một đồng bằng phù sa rộng khoảng 16.890 km2 (6.520 sq mi), trong đó 97% là lãnh thổ Nga. |
Damming and habitat alterations have confined the species to the upper Colorado drainage; currently, remnant populations are known from the Green River, Gunnison River, White River, San Juan River, and Yampa River. Việc xây dựng đập và môi trường sống thay đổi đã hạn chế loài này lên thượng lưu sông Colorado, hiện nay, quần thể còn lại được biết đến từ sông Green, sông Gunnison, sông White, sông San Juan, và sông Yampa. |
This list includes both mines producing acid mine drainage and river systems significantly affected by such drainage. Danh sách này bao gồm cả mỏ sản xuất các hệ thống thoát nước mỏ và sông axit ảnh hưởng đáng kể bởi thoát như vậy. |
After crossing the pass the trail drops steeply into the Pakaymayu drainage. Sau khi vượt qua đèo, đường mòn sẽ xuôi xuống một cách dốc vào hệ thống thoát nước Pakaymayu. |
The vast majority of the Missouri River drainage system has been channeled and dammed, reducing the gravel deposits and slow-moving side channels that are its favored spawning areas. Phần lớn các chi lưu cấp nước cho sông Mississippi đã được xây kênh đào và xây đập, giảm lượng sỏi và các kênh phụ di chuyển chậm là các khu vực sinh sản ưa thích của nó. |
And our brains -- our celebrated brains -- reflect a drainage of a tidal marsh. Và bộ não của chúng ta -- bộ não trứ danh của chúng ta phản chiếu hình ảnh những đường mương của bãi lầy thủy triều |
The project is expected to achieve these goals through improved drainage, wastewater collection and treatment, solid waste management, small loans for household sanitation improvements and capacity building initiatives including Healthy City Partnerships. Dự án sẽ đạt những mục tiêu này qua việc nâng cấp hệ thống thoát nước, thu hồi và xử lý nước thải, quản lý rác thải rắn, các khoản cho vay nhỏ để cải thiện điều kiện vệ sinh hộ gia đình, và các sáng kiến bồi dưỡng năng lực, trong đó có chương trình Hợp tác Thành phố Xanh sạch đẹp. |
Bioregional political organization today includes agreements of states (e.g., international treaties and, within the U.S.A., interstate compacts) or other political entities in a particular drainage basin to manage the body or bodies of water into which it drains. Tổ chức chính trị sinh học ngày nay bao gồm các thỏa thuận của các quốc gia (ví dụ, các hiệp ước quốc tế và, nội bộ Hoa Kỳ, các tiểu bang liên kết) hoặc các thực thể chính trị khác trong lưu vực thoát nước cụ thể để quản lý cơ thể hoặc các nguồn nước mà nó cống. |
The drainage basin has an area of 3,343 km2, of which most is forest. Lưu vực thoát nước có diện tích 3.343 km2, trong đó phần lớn là rừng. |
Following the drainage of the marshes in the Battle for Land of the Fascist era, and consequent destruction of the wetland habitat, efforts were made to improve the breed, and in particular to increase its body weight, with considerable success. Sau sự thoát nước của đầm lầy trong Trận chiến đất đai của thời kỳ phát xít, và hậu quả hủy diệt môi trường sống của đất ngập nước, những nỗ lực đã được thực hiện để cải thiện giống, và đặc biệt để tăng trọng lượng cơ thể của bò Maremmana đạt được thành công đáng kể. |
Blocks raised on the road allowed pedestrians to cross the street without having to step onto the road itself which doubled up as Pompeii's drainage and sewage disposal system. Các khối được nâng lên trên đường cho phép người đi bộ băng qua đường mà không phải tự mình bước lên đường, được nhân đôi khi hệ thống xử lý nước thải và thoát nước của Pompei. |
During the operation of F-16 Block 1, it was discovered that rain water could accumulate in certain spots within the fuselage, so drainage holes were drilled in the forward fuselage and tail fin area for Block 5 aircraft. Trong thời gian hoạt động của chiếc F-16 Gói 1, thực tế cho thấy nước mưa có thể đọng tại một số điểm bên trong thân máy bay, vì thế các lỗ thoát nước đã được khoan vào phần thân trước và đuôi cho những chiếc máy bay Gói 5. |
The study of lymphatic drainage of various organs is important in the diagnosis, prognosis, and treatment of cancer. Việc nghiên cứu dẫn lưu bạch huyết của cơ quan khác nhau là rất quan trọng trong chẩn đoán, tiên lượng và điều trị ung thư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drainage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drainage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.