dragon fruit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dragon fruit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dragon fruit trong Tiếng Anh.

Từ dragon fruit trong Tiếng Anh có nghĩa là thanh long. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dragon fruit

thanh long

noun

Dragon fruit is popular in Cambodia
Thanh long là loại trái cây được yêu thích ở Cam-pu-chia

Xem thêm ví dụ

This World Bank-assisted project supports around 100 partnerships for a wide range of produce, such as flowers, artichokes, dragon fruits, cashews and coffee.
Dự án hỗ trợ khoảng 100 liên minh sản xuất trong rất nhiều lĩnh vực như hoa, trà a-ti-sô, thanh long, hạt điều và cà phê.
“My sales increased by 30 percent and the quality of my dragon fruits has improved,” Tien said while standing on his 1,300-tree farm.
“Sản lượng của vườn tăng khoảng 30% và chất lượng trái thanh long cũng được cải thiện,” ông Tiến chia sẻ khi đang làm việc trong khu trang trại với 1.300 trụ thanh long của mình.
Dragon fruit is popular in Cambodia
Thanh longloại trái cây được yêu thích ở Cam-pu-chia
Luong Kim Tien has never been happier working on his dragon fruit farm in the Binh Thuan Province of Vietnam.
Ông Lương Kim Tiến chưa bao giờ hạnh phúc hơn khi làm việc trên trang trại thanh long của mình tại tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Standing in front of his newly-built house, Tien happily says with a smile, “Income from dragon fruits helped me build this house.
Đứng trước căn nhà mới xây của gia đình mình, ông Tiến cười hạnh phúc và chia sẻ: “Tiền xây căn nhà này đều từ cây thanh long.
The fruits of certain species, in particular Daemonorops draco, produce a red resin known as "Dragon's blood".
Quả của một số loài, cụ thể là Daemonorops draco, tạo ra nhựa màu đỏ gọi là "máu rồng".
At that time when Mun became the Dragon Head, he let Brother Patrick handle the businesses in Yau Ma Tei, but Patrick chose to work here at the fruit market instead.
thời gian mà Mun trở thành đầu rồng, ông ấy để anh Patrick nắm giữ làm ăn ở Yau Ma Tei, nhưng Patrick chọn làm ở đây chợ hoa quả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dragon fruit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.