hydra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hydra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydra trong Tiếng Anh.

Từ hydra trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuỷ tức, con thuỷ tức, cái khó trừ tiệt, tai ương khó trị, Hydra, Trường Xà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hydra

thuỷ tức

noun (any of several small freshwater polyps of the genus Hydra and related genera)

con thuỷ tức

noun

cái khó trừ tiệt

noun

tai ương khó trị

noun

Hydra

proper (one of Pluto's moons)

Hydra's not the only thing we're facing these days.
Hydra không phải là thứ duy nhất ta đang đối đầu trong những ngày này.

Trường Xà

proper (Hydra (constellation)

Xem thêm ví dụ

Herr Strucker, if they get word of our work here, if they find out we serve HYDRA...
Ngài Strucker, nếu chúng biết về công việc của chúng ta ở đây, nếu chúng biết chúng ta phụng sự HYDRA...
Hydra's not the only thing we're facing these days.
Hydra không phải là thứ duy nhất ta đang đối đầu trong những ngày này.
I know exactly what Hydra is capable of doing.
Mẹ biết chính xác Hydra có thể làm gì.
Hydra's evolved.
Hydra đã phát triển.
And here we are, chasing a man who may be the last head of Hydra, and our orders are to surveil him?
Và chúng ta lại ở đây, truy đuổi một người có thể là thủ lĩnh cuối cùng của Hydra, và lệnh của chúng ta là theo dõi hắn?
Captain America, Black Widow, Fury and Falcon discover this and expose Hydra's plan to the world, while also managing to stop Project: Insight in the process.
Captain America, Black Widow, Fury và Falcon phát hiện ra và phơi bày kế hoạch này ra thế giới, đồng thời ngăn chặn việc triển khai Project: Insight.
Well, it's HYDRA.
Nhưng đó là HYDRA.
Everything HYDRA put inside me is still there.
Mọi thứ HYDRA nhồi nhét vào đầu mình vẫn còn đó.
Hydra appears in X-Men: The Official Game.
Hydra xuất hiện trong X-Men: The Official Game.
Just because Whitehall's dead doesn't mean HYDRA's gonna pack up and go home.
Chỉ bởi vì Whitehall chết rồi, không có nghĩa là HYDRA sẽ gói ghém đi về.
Despite his reorganization of the group, various independent Hydra factions continued to operate around the Marvel Universe, and a Hydra Civil War would later result.
Mặc cho những cải tổ của Baron, nhiều nhóm Hydra tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ độc lập trong Marvel Universe và gây ra cuộc nội chiến Hydra.
Hydra had controlled of his mind!
Hydra tẩy não cậu ấy!
It may be magical, but it works an awful lot like a HYDRA weapon.
Việc đó thật kì diệu, nhưng hậu quả để lại thì gần như một thứ vũ khí Hydra vậy.
However, after joining Hydra, Baron Wolfgang von Strucker seized control of the organization and constructed the Hydra base, Tsunami - called Hydra Island.
Tuy nhiên, sau khi gia nhập Hydra, Baron Wolfgang von Strucker nắm quyền kiểm soát tổ chức và xây dựng căn cứ Tsunami - còn gọi là Đảo Hydra.
He's still with Hydra.
Thằng bé vẫn trong tay Hydra.
John Garrett is the only reason I put my faith in Hydra.
John Garrett là lí do duy nhất tôi đặt niềm tin ở Hydra.
One of the Nazi members, Baron Wolfgang von Strucker, quickly seized control of the Hydra organization and restructured it to be dedicated to world domination through terrorist and subversive activities on various fronts, resulting in a global neo-fascist New Order.
Baron Wolfgang von Strucker, một thành viên của Nazi, nhanh chóng nắm quyền kiểm soát tổ chức Hydra và sử dụng nó làm công cụ để hiện thực hóa giấc mơ bá chủ thế giới thông qua các hoạt động khủng bố và lật đổ tại nhiều mặt trận, cuối cùng dẫn tới Trật tự thế giới mới tuân theo Chủ nghĩa phát xít mới.
South African astronomer Tony Fairall stated in 1988 that redshifts suggested that the Virgo and Hydra-Centaurus Superclusters may be connected.
Nhà thiên văn học người Nam Phi, Tony Fairall, đã tuyên bố vào năm 1988 rằng các dịch chuyển đỏ cho thấy Siêu đám Xử Nữ và Siêu đám Trường Xà-Bán Nhân Mã có thể được kết nối với nhau.
Hail HYDRA.
HYDRA muôn năm.
It was Hydra.
Hydra.
Does that mean HYDRA has them?
Thế là Hydra giữ hết sao?
The HYDRA head we didn't cut off?
Đầu não của Hydra mà ta không trừ hết?
And if HYDRA doesn't, who does?
Và nếu không phải Hydra thì là ai đây?
It's not like HYDRA's gone.
Không như là HYDRA không còn nữa.
The S.T.R.I.K.E. and insight crew are HYDRA as well.
Đội S.T.R.I.K.E. và Insight cũng là người của HYDRA.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.