drag on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drag on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drag on trong Tiếng Anh.
Từ drag on trong Tiếng Anh có các nghĩa là cò cưa, dây dưa, kéo co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drag on
cò cưaverb |
dây dưaverb |
kéo coverb |
Xem thêm ví dụ
Negotiations dragged on for several years, often breaking down when agreement seemed in sight. Cuộc thương lượng kéo dài trong vài năm và thường đổ vỡ vào khi tưởng như đã thỏa thuận thành công. |
The Wrights' patent case dragged on for many more years, involving Curtiss and many other pilots and manufacturers. Vụ kiện bằng sáng chế Wrights kéo dài nhiều năm, liên quan đến Curtiss và nhiều phi công và nhà sản xuất khác. |
As the war dragged on, conscription was extended to include married men. Khi cuộc chiến kéo dài, ngay cả những người đã kết hôn cũng phải nhập ngũ. |
This thing has dragged on too long for it to end in all sweetness and light. Chuyện này đã kéo dài lê thê quá lâu để có thể có một kết thúc vui vẻ. |
The Parliamentarian conquest of Ireland dragged on for almost three years after Cromwell's departure. Cuộc chinh phục Ireland của quân nghị viện tiếp tục trong gần ba năm sau khi Cromwell đã về Anh. |
Kind of dragged on. Cũng hơi dài đấy. |
The war had been dragging on for months, and Cao Cao's supplies nearly depleted. Trận chiến đã kéo dài nhiều tháng, lương thực của quân Tào gần cạn. |
Please click and drag on the image to select the region of interest Hãy nhắp vào ảnh rồi kéo trên nó để chọn vùng thích hợp |
She supported the United Nations forces' limited offensives and holding actions while armistice talks dragged on. Nó hỗ trợ cho các lực lượng Liên Hiệp Quốc giới hạn các hoạt động tấn công của đối phương và giữ vững vị trí trong khi các cuộc đàm phán ngừng bắn bị kéo dài. |
My case dragged on for months. Vụ xét xử kéo dài nhiều tháng. |
Most early reconstructions show Ceratosaurus in an upright posture, with the tail dragging on the ground. Hầu hết các dáng đứng ban đầu cho thấy Ceratosaurus trong một tư thế thẳng đứng, với đuôi kéo lê trên mặt đất. |
It should not drag on unnecessarily. Không nên kéo dài vô ích. |
The libertines allowed the trial to drag on in an attempt to harass Calvin. Nhóm tự do cố kéo dài vụ xử để gây phiền hà cho Calvin. |
The talks dragged on through the summer with the Germans becoming weary despite the Archbishop's strenuous efforts. Cuộc đối thoại kéo lê qua mùa hè, người Đức tỏ ra mỏi mệt bất kể những cố gắng của Tổng Giám mục. |
The war dragged on for nearly twenty years. Chiến tranh đã kéo dài tới gần 20 năm. |
The situation, David learned, had been dragging on for over a month! Đa-vít nghe nói tình trạng này đã kéo dài hơn một tháng rồi! |
The Katzenberg case dragged on as his contract included a portion of the film revenue from ancillary markets forever. Trong khi đó trường hợp của Katzenberg đã kéo theo một bản hợp đồng bao gồm một phần doanh thu của phim vĩnh viễn từ các thị trường phụ trợ. |
In Lazica the war dragged on inconclusively for several years, with neither side able to make any major gains. Tại Lazica, cuộc chiến bất phân thắng bại kéo dài nhiều năm và không bên nào có thể chiếm được ưu thế một cách hoàn toàn. |
* Inefficiencies in state-owned enterprises, banks and public investments have been a drag on the country’s long-term growth potential. * Hiệu quả yếu kém của khu vực doanh nghiệp nhà nước, ngân hàng và đầu tư công đang là nguyên nhân tác động tiêu cực đến tiềm năng tăng trưởng dài hạn của Việt Nam. |
The land acquisition process dragged on and was not completed before the end of the Manhattan Project in December 1946. Quá trình trưng mua đất trì trệ và còn chưa hoàn tất khi Dự án Manhattan kết thúc vào tháng 12 năm 1946. |
If you face a trialsome situation, perhaps an injustice that seems to drag on for years on end, do not despair. Nếu đang đương đầu với hoàn cảnh khó khăn, có lẽ sự bất công cứ kéo dài hết năm này đến năm nọ, thì bạn đừng tuyệt vọng. |
" But if you 're driving 55 miles per hour , you 're creating a drag on your car if your windows are down . " " Nhưng nếu đang lái xe với tốc độ gần 55 km/giờ , việc mở cửa sổ sẽ tạo lực cản xe . " |
Indeed, painful situations can seem to drag on endlessly, and it can be hard to see a way out or a way to endure. Thật vậy, hoàn cảnh đau buồn có vẻ cứ kéo dài đằng đẵng và thấy khó tìm ra lối thoát hoặc cách để chịu đựng. |
In the Philippines, growth could slow to 6.6 percent, but accelerating reconstruction spending would offset the drag on consumption from the effects of natural disasters in 2013. Phi-líp-pin, tăng trưởng có thể chậm ở mức 6,6% nhưng do thúc đẩy chi tiêu trong quá trình tái thiết có thể bù đắp cho sự sụt giảm trong tiêu dùng do tác động của các thảm họa tự nhiên xảy ra năm 2013 |
The conflicts with Spain and in Ireland dragged on, the tax burden grew heavier, and the economy was hit by poor harvests and the cost of war. Tranh chấp với Tây Ban Nha và Ireland cứ dai dẳng, gánh nặng thuế má càng nặng hơn, thêm vào đó là thất mùa và chi phí chiến tranh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drag on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drag on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.