discriminating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discriminating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discriminating trong Tiếng Anh.
Từ discriminating trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết phân biệt, biết suy xét, có óc phán đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discriminating
biết phân biệtadjective |
biết suy xétadjective |
có óc phán đoánadjective |
Xem thêm ví dụ
Residual Discrimination Sự kỳ thị còn rơi rớt lại |
Both of Rizal's novels had a profound effect on Philippine society in terms of views about national identity, the Catholic faith and its influence on Filipino's choice, and the government's issues of corruption, abuse, and discrimination, and on a larger scale, the issues related to the effect of colonization on people's lives and the cause for independence. Cả hai cuốn tiểu thuyết của Rizal đều có tác động sâu sắc đến xã hội Philippines về bản sắc dân tộc, đức tin Công giáo và ảnh hưởng của nó đối với sự lựa chọn của người Philippines, và các vấn đề về tham nhũng, lạm dụng và phân biệt đối xử của Chính quyền Thực dân Tây Ban Nha, và rộng hơn, ảnh hưởng của việc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc và là nguyên nhân bùng nổ cách mạng. |
The previous conservative Howard Government banned its departments from making submissions to the HREOC inquiry regarding financial discrimination experienced by same-sex couples. Chính phủ Howard thận trọng trước đây đã cấm các phòng ban của mình đưa ra đề xuất đối với cuộc điều tra của HREOC về phân biệt đối xử về tài chính mà các cặp vợ chồng cùng giới tính đã trải nghiệm. |
My mental health status had been a catalyst for discrimination, verbal abuse, and physical and sexual assault, and I'd been told by my psychiatrist, Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng, |
Furthermore, listener applications using 1722 use the SRP stream ID to discriminate between different streams. Hơn nữa, các ứng dụng listener sử dụng 1722 sử dụng ID stream SRP để phân biệt giữa các stream khác nhau. |
“In many parts of the world, women suffer discrimination and mistreatment. “Trong nhiều nơi, phụ nữ bị phân biệt đối xử và ngược đãi. |
Examples of inappropriate or offensive content: bullying or intimidation of an individual or group, racial discrimination, hate group paraphernalia, graphic crime scene or accident images, cruelty to animals, murder, self-harm, extortion or blackmail, sale or trade of endangered species, ads using profane language Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
What President Brown had spent 10 years hoping, praying, and preparing for slipped through his fingers in that moment because of blatant discrimination. Điều mà Chủ Tịch Brown đã mất 10 năm để hy vọng, cầu nguyện và chuẩn bị thì đã tuột mất khỏi tầm tay của ông trong giây phút đó vì sự kỳ thị rất rõ rệt. |
Vietnamese government supported racism, anti-religious policies, land theft, abuse, and imprisonment against ethnic minorities like the Hmong, Montagnards, and Khmer Krom were condemned by the UN Committee on the Elimination of Racial Discrimination in Geneva during its 80th Session. Theo cáo buộc từ phương Tây, Chính phủ Việt Nam ủng hộ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, chống chính sách tôn giáo, trộm cắp đất đai, lạm dụng, và giam giữ các nhóm dân tộc thiểu số như người Hmong, người Thượng và người Khmer Krom bị lên án bởi Ủy ban Liên hợp quốc về Xoá bỏ Phân biệt chủng tộc ở Geneva trong kỳ họp lần thứ 80. |
Some sources claim that reports of intra-Jewish discrimination in Israel arise from propaganda published by Arab sources which ignores the normality and harmony between the communities. Một số nguồn cho rằng các báo cáo về sự phân biệt kỳ thị đối xử chủng tộc nội bộ giữa các sắc dân người Do Thái ở Israel phát sinh ra từ các trang báo tuyên truyền có nguồn gốc từ truyền thông Ả Rập công bố mà bỏ qua tính bình thường hóa và sự hài hòa giữa các cộng đồng của người Do thái. |
Brainard notes that starting last summer , China has made several commitments to ensure that its indigenous innovation policies do not discriminate against American companies . Brainard chỉ ra rằng bắt đầu từ mùa hè năm trước , Trung Quốc đã ký một số cam kết để đảm bảo rằng chính sách cải tiến bản địa của nó không phân biệt đối xử đối với các công ty Hoa Kỳ . |
Instead of requiring intervention, our Constitution leaves discretion -- discretion that states have used to discriminate systemically to deny countless victims any remedy. Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục. |
The large population of workers from Southeast Asia, over half of whom are estimated to be in the country illegally, face considerable discrimination both in and out of the workplace. Số lượng lớn những người lao động từ khu vực Đông Nam Á, hơn một nửa trong số đó được ước tính là bất hợp pháp, phải đối mặt với sự phân biệt đối xử đáng kể cả trong và ngoài nơi làm việc. |
The Swiss Constitution of 1999 (Art. 8) guarantees equal treatment before the law, specifying "way of life" as one of the criteria protected against discrimination. Hiến pháp Thụy Sĩ năm 1999 (Điều 8) đảm bảo đối xử bình đẳng trước pháp luật, chỉ định "cách sống" là một trong những tiêu chí được bảo vệ chống phân biệt đối xử. |
Commenting on the report, the International Herald Tribune states: “In painstaking detail, the report on 193 countries . . . paints a dreary picture of day-to-day discrimination and abuse.” Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”. |
It became an entry in the Oxford English Dictionary in 1985, defined as "discrimination against or exploitation of animal species by human beings, based on an assumption of mankind's superiority". Nó trở thành một mục trong Từ điển tiếng Anh Oxford năm 1985, được định nghĩa là "sự phân biệt đối xử hoặc khai thác các loài động vật bởi con người, dựa trên một giả định về sự vượt trội của loài người". |
The approved Environmental and Social Framework introduces comprehensive labor and working condition protection; an over-arching non-discrimination principle; community health and safety measures that address road safety, emergency response and disaster mitigation; and a responsibility to include stakeholder engagement throughout the project cycle. Khung chính sách Môi trường và Xã hội mới được duyệt bao gồm cả nguyên tắc bảo vệ điều kiện lao động và làm việc toàn diện; một nguyên tắc bao trùm chống phân biệt đối xử; y tế cộng đồng; các biện pháp an toàn để giải quyết những vấn đề về an toàn giao thông; ứng phó khẩn cấp và giảm nhẹ thiên tai; và trách nhiệm huy động sự tham gia của các bên liên quan trong suốt chu kỳ dự án. |
Do I live in a society where I'm not discriminated against? Tôi có sống trong một xã hội nơi mình không bị phân biệt không? |
Louis Wirth defined a minority group as "a group of people who, because of their physical or cultural characteristics, are singled out from the others in the society in which they live for differential and unequal treatment, and who therefore regard themselves as objects of collective discrimination". Louis Wirth định nghĩa một nhóm thiểu số là "một nhóm người, vì đặc điểm thể chất hoặc văn hóa của họ, bị tách ra khỏi những người khác trong xã hội nơi họ sống vì sự đối xử khác biệt và bất bình đẳng, và do đó họ coi mình là đối tượng của tập thể phân biệt đối xử ". |
The reference to "ethno-religious" was added by the Anti-Discrimination (Amendment) Act 1994 (NSW). Sự tham khảo về "sắc tộc tôn giáo" đã được thêm vào bởi Đạo luật Chống Kỳ thị (tu chính án) 1994 (NSW). |
We don't measure whether governments pass laws against discrimination, we measure whether people experience discrimination. Không đánh giá rằng quốc gia đó có luật cấm phân biệt đối xử, chúng ta dựa vào việc người dân có bị phân biệt đối xử hay không. |
The second area of discrimination is advertising and marketing. Lĩnh vực thứ 2 của sự phân biệt là quảng cáo và marketing. |
Georgia is one of only few countries in the former Soviet space (others being EU-member Baltic states, and Ukraine) that directly prohibits discrimination against LGBT people in legislation, labor-related or otherwise, and considers crimes committed on the grounds of one's sexual orientation an aggravating factor in prosecution. Georgia là một trong số ít các quốc gia trong không gian Liên Xô cũ (các quốc gia khác là EU - thành viên các nước Baltic và Ukraina) trực tiếp cấm phân biệt đối xử với người LGBT trong luật pháp, lao động liên quan hay nói cách khác, và coi các tội ác đã gây ra với lý do khuynh hướng tình dục của một người là một yếu tố tăng nặng trong việc truy tố. |
However, the Unionist movement had been growing since 1886 among Irish Protestants after the introduction of the first home rule bill, fearing discrimination and loss of economic and social privileges if Irish Catholics achieved real political power. Tuy nhiên, phong trào liên hiệp phát triển từ năm 1886 trong cộng đồng Tin Lành Ireland thì lo ngại kỳ thị và mất đi các đặc quyền kinh tế và xã hội nếu người Công giáo Ireland giành được quyền lực chính trị thực sự. |
□ I feel that I’m the victim of discrimination □ Hình như mình bị trù dập |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discriminating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discriminating
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.