discreetly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discreetly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discreetly trong Tiếng Anh.

Từ discreetly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thận trọng, kín đáo, cẩn thận, dè dặt, khôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discreetly

thận trọng

kín đáo

cẩn thận

dè dặt

khôn

Xem thêm ví dụ

This operation was to be conducted discreetly.
Có lẽ tôi phải nhắc lại là chiến dịch này phải được tổ chức 1 cách kín đáo?
16 Perhaps, after a reasonable period of time, publishers can discreetly attempt to work in the building.
16 Có lẽ sau một khoảng thời gian hợp lý, các công bố có thể cố gắng thận trọng trở lại rao giảng ở chung cư đó.
At the same time, lower-ranking staff officers began to discreetly discuss abandoning the island.
Tuy nhiên vào cùng thời điểm này, các sĩ quan cấp thấp hơn đã kín đáo thảo luận về việc từ bỏ hòn đảo.
Or “acted shrewdly; acted discreetly.”
Hay “hành động với sự khôn ngoan thiết thực”.
As Spider-Man, he arrives at the doctor's waterfront laboratory and attempts to rescue Mary Jane discreetly.
Người nhện liền đến phòng thí nghiệm trên sông của tiến sĩ Octavius và lén lút cố cứu Mary Jane.
14 At that time Daniel discreetly and cautiously spoke to Arʹi·och the chief of the king’s bodyguard, who had gone out to kill the wise men of Babylon.
14 Đa-ni-ên nói chuyện một cách khôn ngoan và thận trọng với quan chỉ huy thị vệ của vua là A-ri-ốc, khi ông ta đang trên đường đi giết các nhà thông thái của Ba-by-lôn.
“In the abundance of words there does not fail to be transgression, but the one keeping his lips in check is acting discreetly.” —Proverbs 10:19.
“Hễ lắm lời, vi-phạm nào có thiếu; nhưng ai cầm-giữ miệng mình là khôn-ngoan”.—Châm-ngôn 10:19.
Their graves are marked discreetly, in the Islamic manner.
Ngôi mộ của họ được đánh dấu kín đáo theo cách an táng Hồi giáo.
Be assured that parents and school officials can handle the matter discreetly, so as not to get you into further trouble.
Hãy tin chắc rằng cha mẹ và thầy cô có thể giải quyết vấn đề một cách kín đáo để bạn không gặp thêm rắc rối.
“The one keeping his lips in check is acting discreetly,” says the Bible.
Kinh Thánh cho biết: “Hễ nói lắm lời ắt không tránh khỏi vi phạm, còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt” (Châm ngôn 10:19).
We could do this discreetly.
Chúng ta có thể làm điều này biệt lập mà Tommy.
He discreetly prepared the Memorial emblems, using what he had on hand.
Anh thận trọng chuẩn bị các món biểu tượng bằng những gì mình có.
Proverbs 10:19: “In the abundance of words there does not fail to be transgression, but the one keeping his lips in check is acting discreetly.”
Châm-ngôn 10:19: “Hễ lắm lời, vi-phạm nào có thiếu; Nhưng ai cầm-giữ miệng mình là khôn-ngoan”.
If we do it discreetly, with kindness, tact, and skill, we may get a very good response.
Nếu chúng ta rao giảng một cách thận trọng, đi đôi với sự tử tế, tế nhị và khéo léo, người ta có thể sẽ tích cực hưởng ứng.
It may be appropriate to leave a tract or an older magazine discreetly at the not-at-homes, especially in territories that are worked infrequently.
Có thể để lại một tờ giấy nhỏ hay tạp chí cũ một cách kín đáo tại những nhà không có người, đặc biệt là trong những khu vực không được viếng thăm thường xuyên.
If the publisher has difficulty finding the person at home, the publisher might try to contact him by telephone or discreetly to leave a note.
Nếu khó gặp được người đó ở nhà, người công bố có thể thử liên lạc bằng điện thoại hoặc để lại thư ngắn nơi kín đáo.
Daisy visited discreetly.
Daisy bí mật đến đó.
But there is a problem: You do not know what he looks like, and he will be traveling discreetly, without fanfare.
Nhưng có một vấn đề: Bạn không biết mặt ông như thế nào, và ông lại đến một cách bí mật, không kèn không trống.
Get a message to this paragon of yours- - discreetly- - send him to question Ser Hugh.
Gửi mật thư cho người mà ngài hoàn toàn tin tưởng này- - kín đáo nhé- - bảo người đó đi thẩm vấn ngài Hugh.
So in accord with the principle set out at 1 Timothy 5:9, 10, the elders discreetly arranged to have the work done for her.
Cho nên phù hợp với nguyên tắc nơi I Ti-mô-thê 5:9, 10, các trưởng lão khôn khéo thu xếp công việc sửa chữa căn nhà cho chị.
The Bible tells us: “The one keeping his lips in check is acting discreetly.” —Proverbs 10:19.
Kinh Thánh nói: “Ai cầm-giữ miệng mình là khôn-ngoan”.—Châm-ngôn 10:19.
However, because of the meal’s simple nature, they were able to observe the Memorial discreetly.
Tuy nhiên, vì tính đơn giản của buổi lễ nên họ có thể cử hành một cách thận trọng.
To distribute gene therapy discreetly through everything... from sweet drinks to breakfast cereals.
Để phân phối liệu pháp gen một cách kín đáo thông qua mọi thứ... từ đồ uống ngọt đến các món ngũ cốc điểm tâm.
In harmony with that basic sense and to convey the flavor of the same Hebrew verb, the New World Translation, in addition to the rendering ‘have insight,’ uses such expressions as ‘act discreetly,’ ‘act prudently,’ and ‘have success.’ —Psalm 14:2.
Phù hợp với ý nghĩa căn bản đó và để chuyển đạt cái hương vị của cùng động từ Hê-bơ-rơ đó, «Bản dịch Thế giới Mới» (New World Translation) ngoài việc dịch là «có sự thông sáng» dùng thêm các thành ngữ như «hành động khôn khéo», «hành động cẩn thận» và «đạt đến thành công» Thi-thiên 14:2).
Watson and Simza find Rene and stop his assassination attempt, but Rene is discreetly killed by Moran.
Watson và Simza tìm thấy Rene và ngăn chặn âm mưu ám sát của anh ta, nhưng Rene đã bị Moran giết bởi một cây kim cực độc trong gậy của hắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discreetly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.