discovery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discovery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discovery trong Tiếng Anh.
Từ discovery trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát minh, khám phá, nút gỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discovery
phát minhnoun These inventions and discoveries set the stage for further contributions. Các phát minh và sáng chế này chuẩn bị cho những đóng góp xa hơn nữa. |
khám phánoun (The usually pretrial disclosure of pertinent facts or documents by one or both parties to a legal action or proceeding.) The scientists wanted to make their discoveries known to the world at large. Các nhà khoa học muốn cho cả thế giới biết đến khám phá của họ. |
nút gỡnoun |
Xem thêm ví dụ
At the time of Kepler-10c's discovery, Spitzer was the only facility capable of detecting shallow transits in the Kepler data to an extent at which the data could be meaningfully analyzed. Vào lúc khám phá ra Kepler-10c, Spitzer là kính thiên văn duy nhất có khả năng phát hiện bóng hẹp trong thời điểm hành tinh đi ngang qua sao chủ từ dữ liệu của tàu Kepler mà cho phép mở rộng dữ liệu khiến chúng có thể được phân tích cho kết quả có ý nghĩa. |
A researcher for the U.S. Energy Information Administration has pointed out that after the first wave of discoveries in an area, most oil and natural gas reserve growth comes not from discoveries of new fields, but from extensions and additional gas found within existing fields. Một nhà nghiên cứu thuộc Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ đã chỉ ra rằng sau đợt sóng đầu tiên phát hiện trong một khu vực, phần lớn trữ lượng dầu mỏ và khí đốt tự nhiên không phải là sự phát triển của các mỏ mới, mà là từ sự mở rộng và khí đốt bổ sung được tìm thấy trong các mỏ hiện có. |
Textbook of Drug Design and Discovery, Third Edition (3 ed.). Textbook of Drug Design and Discovery, Third Edition (bằng tiếng Anh) (ấn bản 3). |
When residents learned about the discovery, it at first became a ghost town of abandoned ships and businesses, but then boomed as merchants and new people arrived. Khi người dân đã học được cách tìm vàng, nó là nơi đầu tiên trở thành thị trấn ma do tàu và việc kinh doanh bị bỏ hoang, nhưng không lâu sau lại bùng phát khi những người mới di cư đến. |
Since their discovery, over 70 BR compounds have been isolated from plants. Kể từ khi phát hiện ra, đã có hơn 70 hợp chất BR đã được phân lập từ thực vật cho đến nay. |
This was a critical step in the discovery of deuterium, for which Brickwedde's collaborator, Harold Urey, was awarded the Nobel Prize in Chemistry in 1934. Đây là một bước quyết định trong việc khám phá ra deuteri, nhờ vào việc này mà cộng sự của ông, Harold Urey, được trao giải Nobel hóa học năm 1934. |
Discovery campaigns must adhere to Google Ads Policy guidelines and Personalized advertising guidelines. Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa. |
The fossil discovery site is in the Huincul Formation of the Río Limay Subgroup in Neuquén Province, Argentina (the Huincul Formation was a member of the Río Limay Formation according to the naming of the time). Hóa thạch được phát hiện ở vùng thuộc thành hệ Huincul của phân nhóm Río Limay tại tỉnh Neuquén, Argentina (thành hệ Huincul là một phần thành hệ Río Limay). |
They are murdered before Bruce's eyes due to their discovery, and Bruce becomes Batman when he is inspired by the bat cartouche that the assassin was really after. Họ bị giết trước mặt Bruce do khám phá của họ, và Bruce trở thành Batman khi anh lấy cảm hứng từ thứ mà sát thủ thực sự đang theo đuổi. |
De Vaux also interpreted locus 77 as a "refectory", or a community dining hall, based on the discovery of numerous sets of bowls in the nearby "pantry" of locus 89. De Vaux cũng giải thích vị trí 77 là một "nhà ăn tập thể", hoặc một phòng ăn cộng đồng, căn cứ trên sự phát hiện rất nhiều bộ bát trong phòng đựng bát đĩa gần đó ở vị trí 89. |
The other two features promoted by the company are a simple connection (using an animated Clippy-like character called Beanbird to aid the user through setup), and simple discovery. Hai tính năng khác được quảng cáo bởi công ty là kết nối đơn giản (sử dụng nhân vật hoạt hình giống như Clippy được gọi là Beanbird để hỗ trợ người dùng thông qua thiết lập) và khám phá đơn giản. |
Marcel Proust said, "The true voyage of discovery is not so much in seeking new landscapes as in having new eyes." Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới |
After Mays' death, Discovery Channel aired a special Billy Mays tribute special, Pitchman: A Tribute to Billy Mays. Sau cái chết của Mays, Discovery Channel đã phát sóng chương trình đặc biệt tưởng nhớ Billy Mays, Pitchman: A Tribute to Billy Mays. |
The 1956 British film Fire Maidens from Outer Space was set on Jupiter's 13th moon, although this film was made before the discovery of Leda in 1974. Bộ phim của Anh Fire Maidens from Outer Space năm 1956 lấy bối cảnh trên vệ tinh thứ 13 của sao Mộc, mặc dù phim này được làm trước khi phát hiện ra vệ tinh Leda năm 1974. |
The Philippines has among the highest rates of discovery in the world with sixteen new species of mammals discovered in the last ten years. Philippines là một trong những nước có tỷ lệ phát hiện cao nhất trên thế giới với 16 loài động vật có vú mới được phát hiện trong 10 năm qua. |
We have made all these discoveries pouring out of laboratories across the world. Chúng tôi đã tạo ra những khám phá mà lan truyền khắp các phòng thí nghiệm trên khắp thế giới. |
Scientific discoveries have done much to describe life in its various forms and to explain natural cycles and processes that maintain life. Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. |
The Island is named after the day of its recorded discovery, Ascension Day. Tên đảo được đặt theo tên ngày phát hiện, Ngày Thăng thiên (Ascension Day). |
Discoveries in 1994 suggest that the solid inner core itself is composed of layers, separated by a transition zone about 250 to 400 km thick. Các phát hiện gần đây cho rằng lõi trong ở dạng rắn và chính nó cũng được cấu tạo bởi các lớp cách biệt nhau bởi một đới chuyển tiếp dày khoảng 250 đến 400 km. |
What do I mean by " self-discovery "? Ý tôi là gì khi nói " khám phá bản thân "? |
Would that be the echo that Foreman chose not to run with you after I dashed his new drug discovery dreams? Có phải đó là siêu âm mà Foreman không làm chung với cậu sau khi tôi dập tắt ước mơ khám phá loại thuốc mới của cậu ta không? |
Discoveries and inventions at these universities have resulted in spin-offs worth hundreds of millions to local economies: the discovery of graphene at the University of Manchester produced the National Graphene Institute and the Sir Henry Royce Institute for Advanced Materials, while robotics research at the University of Sheffield led to the development of the Advanced Manufacturing Park. Các khám phá và phát minh trong các đại học này có kết quả là giá trị lợi ích phụ hàng trăm triệu cho kinh tế địa phương: khám phá graphen tại Đại học Manchester tạo ra Viện Graphene Quốc gia và Viện Sir Henry Royce về Vật liệu tiên tiến, trong khi nghiên cứu người máy tại Đại học Sheffield dẫn đến phát triển Công viên Chế tạo Tiên tiến. |
Biographer John Thomas tells us that Faraday “bequeathed to posterity a greater body of pure scientific achievement than any other physical scientist, and the practical consequences of his discoveries have profoundly influenced the nature of civilised life.” Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”. |
Palos is also the site of the Rábida Monastery where Columbus consulted with the Franciscans about his plans for organizing an expedition of discovery. Palos là nơi có Rábida Monastery nơi Christopher Columbus đã hội kiến với Franciscans về kế hoạch tổ chức chuyến thám hiểm của mình. |
Thijssen named his discovery "Pieter Nuyts Land", after the highest ranking individual on board. Thijssen đặt tên lãnh thổ mà ông khám phá là "Đất Pieter Nuyts", theo tên cá nhân có địa vị cao nhất trên tàu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discovery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discovery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.