diseased trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diseased trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diseased trong Tiếng Anh.
Từ diseased trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh hoạn, bệnh, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diseased
bệnh hoạnadjective Although Jehoash survived, he was left a broken and diseased man. Mặc dù được sống sót, nhưng Giô-ách chỉ còn là một người yếu đuối và bệnh hoạn. |
bệnhadjective It's a scalp disease. Đó là một bệnh về da đầu |
đauadjective Some are challenged physically because of injury, disease, or aging. Một số chịu nỗi đau về thể chất vì bị chấn thương, mắc bệnh hoặc lão hóa. |
Xem thêm ví dụ
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
That's not how this disease works. Bệnh này không đơn giản như vậy. |
Lymphatic vessels also provide routes for disease organisms. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
Before Ryan White, AIDS was a disease stigmatized as an illness impacting the gay community, because it was first diagnosed among gay men. Trước thời điểm có vụ cậu bé White này, bệnh AIDS bị mọi người xem là có liên quan với cộng đồng đồng tính nam, bởi vì ca đầu tiên được chẩn đoán từ cộng đồng này. |
That's not to say that malaria is unconquerable, because I think it is, but what if we attacked this disease according to the priorities of the people who lived with it? Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
These were moral diseases, which could hardly be cured by any government.” Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
So there is no point in replacing a set of poor country diseases with a set of rich country diseases. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
Jobs had an islet cell neuroendocrine tumor , a rare form of the disease . Jobs bị một khối u tế bào thần kinh nội tiết nhỏ , đây là một dạng bệnh hiếm gặp . |
DISEASE FREE OR FRAUGHT WITH DANGER? KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM? |
In Alzheimer's disease, an unknown process causes APP to be divided into smaller fragments by enzymes through proteolysis. Ở bệnh Alzheimer, một quá trình chưa được hiểu rõ làm cho APP bị chia thành các phần nhỏ hơn bởi enzym trong quá trình phân hủy (proteolysis). |
Not by much, as an individual level, but enough at a population level to shift the rates of heart disease in a whole population. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
Of course, giving cash won't create public goods like eradicating disease or building strong institutions, but it could set a higher bar for how we help individual families improve their lives. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
I have a weird bone disease. Mình thì có bệnh lạ trong xương. |
In addition, the displacement of civilian populations and the overcrowding of refugees into cities led to both disease and famine. Thêm vào đó, những đoàn thường dân chạy loạn và di cư tập trung đông đúc ở các thành phố càng làm bệnh dịch và nạn đói trầm trọng thêm. |
There she died of disease on 22 May 1944. Tại đây, cô qua đời vì bệnh tật vào ngày 22 tháng 5 năm 1944. |
Since endometriosis is a hormonal and immune system disease, there are other things besides medication that help my body find its balance. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
When I'm overseas, rational fear of disease or violence, that sort of fear keeps you alive. Khi anh ở nước ngoài, nỗi sợ hãi bệnh tật hay bạo lực một cách vừa phải đã giúp anh sống sót. |
Muscular dystrophy is an inherited group of diseases that affect the muscles , causing them to weaken and break down over time . Loạn dưỡng cơ là nhóm bệnh di truyền gây ảnh hưởng đến cơ , làm cho cơ bị yếu và gãy theo thời gian . |
To the south are the mountains, the seas, and the disease-stricken lands. Phía nam là núi, biển, và xứ chướng độc, đất đai hiểm trở khô cằn. |
Heart disease, cancer, a car accident? bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô? |
It's also pretty clear that the bees sometimes catch other viruses or other flus, and so the question we're still struggling with, and the question that keeps us up at night, is why have the bees suddenly become so susceptible to this flu, and why are they so susceptible to these other diseases? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
What responsibility rests on a person who is infected with a communicable disease that is potentially fatal? Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác? |
So, hopefully, we will go from being the art of medicine more to the science of medicine, and be able to do what they do in infectious disease, which is look at that organism, that bacteria, and then say, "This antibiotic makes sense, because you have a particular bacteria that will respond to it." Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
After an initial autopsy on Mays' body on June 29, Vernard Adams, the Hillsborough County, Florida medical examiner, stated that Mays suffered from hypertensive heart disease and that heart disease was the likely cause of his death. Sau khi khám nghiệm tử thi ban đầu trên cơ thể của Mays vào ngày 29 tháng 6, Vernard Adams, giám khảo y khoa của Hạt Hillsborough, Florida, tuyên bố rằng Mays bị bệnh tim tăng huyết áp và bệnh tim là nguyên nhân gây ra cái chết của anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diseased trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diseased
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.