discretionary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discretionary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discretionary trong Tiếng Anh.
Từ discretionary trong Tiếng Anh có nghĩa là tuỳ ý mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discretionary
tuỳ ý mìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
The French fleet led by the Comte de Grasse had received discretionary orders from Paris to assist joint efforts in the north if naval support was needed. Hạm đội Pháp do Comte de Grasse dẫn đầu đã nhận được các mệnh lệnh tùy ý từ Paris để hỗ trợ các chiến dịch chung ở phía bắc nếu cần hỗ trợ hải quân. |
In May 1993 he became the first Venezuelan president to be forced out of the office by the Supreme Court, for the embezzlement of 250 million bolívars belonging to a presidential discretionary fund. Vào tháng 5 năm 1993, ông trở thành Tổng thống Venezuela đầu tiên bị buộc phải từ chức theo phán quyết của Tòa án tối cao, tham ô 250.000.000 bolívar thuộc một quỹ tùy ý tổng thống. |
I should also note that the [discretionary] spending, which is about 19 percent of the budget, that is Democratic and Republican issues, so you do have welfare, food stamps, other programs that tend to be popular among Democrats, but you also have the farm bill and all sorts of Department of Interior inducements for oil drilling and other things, which tend to be popular among Republicans. Tôi cũng rất chú ý rằng cơ cấu chi ngân sách khác, chiếm 19% ngân sách chính phủ, chính là vấn đề của đảng Dân Chủ và Cộng Hòa, bạn có phúc lợi xã hội, phiếu thực phẩm và những chương trình hỗ trợ khác mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Dân Chủ, nhưng bạn cũng cần đạo luật nông nghiệp và các loại ưu đãi của bộ Nội vụ cho khoan dầu và những thứ khác, mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Cộng Hòa |
Ellis was funded through a discretionary fund of my committee. Ellis được chu cấp từ nguồn tài chính của Ủy ban mà tôi phụ trách. |
The funding is discretionary. Việc cấp vốn là một vấn đề linh hoạt. |
Demand management at the macroeconomic level involves the use of discretionary policy and is inspired by Keynesian economics, though today elements of it are part of the economic mainstream. Quản lý nhu cầu ở cấp độ kinh tế vĩ mô liên quan đến việc sử dụng chính sách tùy ý và được lấy cảm hứng từ kinh tế học Keynes, mặc dù ngày nay các yếu tố của nó là một phần của dòng chính kinh tế. |
The Popular Participation Law of April 1994, which distributes a significant portion of national revenues to municipalities for discretionary use, has enabled previously neglected communities to make striking improvements in their facilities and services. Luật về sự tham gia của dân chúng tháng 4 năm 1994, trao một tỷ lệ lớn những nguồn thu quốc gia cho các thành phố tự do chi tiêu, việc này đã giúp nhiều cộng đồng thực hiện tốt những chương trình cải thiện cơ sở hạ tầng và dịch vụ. |
When you look at how the federal government spends money, so this is the battle right here, 55 percent, more than half, is on Social Security, Medicare, Medicaid, a few other health programs, 20 percent defense, 19 percent discretionary, and six percent interest. Khi bạn nhìn vào cách mà chính phủ liên bang chi ngân sách, thì đó chính là trận chiến ngay tại đây, 55%, hơn một nửa, là dành cho An sinh xã hội, chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm y tế hỗ trợ người nghèo, và một vài những chương trình y tế khác, 20% cho quốc phòng, 19% chi tiêu khác, và 6% cho phúc lợi. |
Think of it as a discretionary fund. Coi như một nguồn tự do đi. |
As treasurer, I have a certain amount of discretionary funds. Là thủ quỹ, tôi có một lượng nhất định số tiền tôi có thể tiêu tùy ý. |
The model defines one discretionary access control (DAC) rule and two mandatory access control (MAC) rules with three security properties: The Simple Security Property states that a subject at a given security level may not read an object at a higher security level. Mô hình này định nghĩa hai điều khiển truy cập bắt buộc quy định (MAC) và một điều khiển truy cập tùy ý (DAC) quy tắc với ba đặc tính an toàn: Các tài sản an Simple - một môn ở mức độ an toàn nhất định có thể không đọc được một đối tượng ở một mức độ bảo mật cao hơn (không đọc-up). |
On the other hand, employees of more discretionary and non-routine jobs, where goal-setting is appropriate and there is room for development, would benefit from more frequent PA feedback. Mặt khác, nhân viên của các công việc tùy ý và không thường xuyên hơn, trong đó việc thiết lập mục tiêu là phù hợp và có chỗ để phát triển, sẽ được hưởng lợi từ phản hồi PA thường xuyên hơn. |
In addition, regions have considerable discretionary power over infrastructural spending, e.g., education, public transit, universities and research, and assistance to business owners. Ngoài ra, các vùng còn có quyền quyết định đáng kể về chi tiêu hạ tầng, như giáo dục, giao thông công cộng, đại học và nghiên cứu, trợ giúp doanh nhân. |
It has jurisdiction over all discretionary spending legislation in the Senate. Ủy ban này có thẩm quyền đối với tất cả các quy định pháp luật về chi tiêu tại Thượng viện. |
Because secret police typically act with great discretionary powers "to decide what is a crime" and are a tool used to target political opponents, they operate outside the rule of law. Bởi vì cảnh sát mật thường hành động với sức mạnh tùy ý tuyệt vời "để quyết định tội phạm là gì" và là một công cụ được sử dụng để nhắm mục tiêu đối thủ chính trị, họ hoạt động bên ngoài luật pháp. |
Benefits that are mandated are thought of as creating employee rights or entitlements, while discretionary benefits are intended to inspire employee loyalty and increase job satisfaction. Các phúc lợi được ủy thác được coi là tạo ra các quyền hoặc quyền lợi của nhân viên, trong khi các phúc lợi tùy ý nhằm truyền cảm hứng cho lòng trung thành của nhân viên và tăng sự hài lòng trong công việc. |
Global macro strategies can be divided into discretionary and systematic approaches. Các chiến lược vĩ mô toàn cầu có thể được chia thành các phương pháp tiếp cận tùy ý và có hệ thống. |
By removing rules -- the bigger we are, the more we need integrators, therefore the less rules we must have, to give discretionary power to managers. Bằng cách dỡ bỏ các quy tắc ---chúng ta càng quan trọng, chúng ta càng cần các nhà kết hợp, do đó, chúng ta cần phải giảm bớt các quy tắc, để trao quyền tự do cho các nhà quản lý. |
And the demand side being mostly politicians, bureaucrats and those who have discretionary power vested with them. Và bên cầu chủ yếu là các chính trị gia, quan chức và những người có thế lực. |
RBAC differs from access control lists (ACLs), used in traditional discretionary access-control systems, in that RBAC systems assign permissions to specific operations with meaning in the organization, rather than to low-level data objects. RBAC khác với các danh sách điểu khiển truy cập (access control list - ACL) được dùng trong hệ thống điều khiển truy cập tùy quyền, ở chỗ, nó chỉ định các quyền hạn tới từng hoạt động cụ thể với ý nghĩa trong cơ quan tổ chức, thay vì tới các đối tượng dữ liệu hạ tầng. |
Discretionary Trading requires a great deal of skill and discipline. Giao dịch thủ công đòi hỏi rất nhiều kỹ năng và kỷ luật. |
Employees – along with potential employees – tend to view benefits that are mandated by regulation differently from benefits that are discretionary, that is, those that are not mandated but are simply designed to make a compensation package more attractive. Nhân viên - cùng với nhân viên tiềm năng - có xu hướng xem các phúc lợi được quy định theo quy định khác với các phúc lợi tùy ý, nghĩa là những phúc lợi không bắt buộc nhưng được thiết kế đơn giản để làm cho gói bồi thường hấp dẫn hơn. |
Up to 10% of the HST's observation time is designated as Director's Discretionary (DD) Time, and is typically awarded to astronomers who wish to study unexpected transient phenomena, such as supernovae. Khoảng 10% của thời gian quan sát của HST được dành cho Giám đốc của Viện Khoa học Kính viễn vọng Không gian chỉ định việc sử dụng (thời gian DD), và các Giám đốc này thường cho các nhà thiên văn muốn nghiên cứu các hiện tượng thoáng qua bất ngờ, chẳng hạn như siêu tân tinh. |
And she has no discretionary income to improve her family's way of living, for emergencies, or for investing into growing her business. Và bà không có thu nhập tuỳ dụng để nâng cao đời sống gia đình, hay cho trường hợp khẩn cấp, hay để đầu tư phát triển doanh nghiệp. |
I'm just not such a big fan of the percentage that the government uses for national defense corporate bailouts and campaign discretionary funds. Chỉ có điều tôi không đồng ý với tỷ lệ mà nhà nước sử dụng vào quốc phòng, Mua lại các công ty và vận động tranh cử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discretionary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discretionary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.