discus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discus trong Tiếng Anh.
Từ discus trong Tiếng Anh có các nghĩa là đĩa, dĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discus
đĩanoun Contenders in the pentathlon competed in five disciplines: running, long jump, discus, javelin, and wrestling. Những đối thủ trong năm môn phối hợp tranh tài trong năm môn: chạy, nhảy xa, ném đĩa, ném lao, và đấu vật. |
dĩanoun |
Xem thêm ví dụ
The Schempp-Hirth Discus-2 is a Standard Class sailplane produced by Schempp-Hirth since 1998. Schempp-Hirth Discus-2 là một loại tàu lượn lớp Standard, do Schempp-Hirth sản xuất từ năm 1998. |
The technique of discus throwing is quite difficult to master and needs lots of experience to get right, thus most top throwers are 30 years old or more. Kĩ thuật ném đĩa không dễ để nắm bắt và cần nhiều kinh nghiệm nên các vận động viên ném đĩa hàng đầu thường ở độ tuổi 30 trở lên. |
The discus is spun off the index finger or the middle finger of the throwing hand. Chiếc đĩa sẽ tách ra khỏi ngón trỏ hoặc ngón giữa của bàn tay ném. |
(Hebrews 10:32, 33) When pointing that out, Paul seems to have been using the metaphor of a struggle in a Greek athletic contest, which could include foot racing, wrestling, boxing, and discus and javelin throwing. (Hê-bơ-rơ 10:32, 33) Khi đề cập đến điều này, dường như Phao-lô đang dùng phép ẩn dụ về cuộc đọ sức của các vận động viên Hy Lạp trong các cuộc thi tài có thể bao gồm chạy đua, đấu vật, quyền anh, ném dĩa và ném lao. |
""Siebold's abalone (Nordotis gigantea), disk abalone (Nrodotis discus), and red sea cucumber (Holothroidea) in Fukuoka Prefecture"". H. gigantea is đặc hữu của the waters off Nhật Bản and Hàn Quốc. ^ “"Siebold's abalone (Nordotis gigantea), disk abalone (Nrodotis discus), and red sea cucumber (Holothroidea) in Fukuoka Prefecture"”. |
For example, Homer’s Iliad, the oldest surviving work of Greek literature, describes how noble warriors, companions of Achilles, laid down their arms at the funeral rites for Patroclus and competed to prove their valor in boxing, wrestling, discus and javelin throwing, and chariot racing. Thí dụ, Iliad của Homer, tác phẩm xưa nhất còn tồn tại của văn học Hy Lạp, miêu tả việc các chiến sĩ thuộc dòng dõi quý tộc, bạn bè của Achilles, đặt vũ khí xuống tại tang lễ cho Patroclus và tranh tài về quyền thuật, đấu vật, ném đĩa và lao, và đua xe ngựa để chứng tỏ lòng dũng cảm. |
Her personal bests of 15.51 m (50 ft 10 1⁄2 in) for the shot put and 36.31 m (119 ft 1 1⁄2 in) for the discus throw remain the Gabonese records for the disciplines. Thành tích tốt nhất của bà là 15.51 m (50 ft 101⁄2 in) môn đẩy tạ và 36.31 m (119 ft 11⁄2 in) môn ném đĩa vẫn là kỉ lục Gabon cho các môn này. |
She played hockey for KwaZulu-Natal and won provincial awards for discus. Cô từng chơi khúc côn cầu cho KwaZulu-Natal, và đã giành giải thưởng cấp tỉnh. |
The first modern athlete to throw the discus while rotating the whole body was František Janda-Suk from Bohemia (present Czech Republic). Vận động viên hiện đại đầu tiên có tư thế ném đĩa cùng lúc xoay toàn bộ thân người là František Janda-Suk của Čechy (nay là Cộng hòa Séc). |
Images of discus throwers figured prominently in advertising for early modern Games, such as fundraising stamps for the 1896 games, the main posters for the 1920 and 1948 Summer Olympics. Hình ảnh các vận động viên ném đĩa trở thành hình ảnh trang trí cho quảng cáo của các kỳ Thế vận hội đầu tiên, ví dụ như các con tem gây quỹ cho kỳ đại hội 1896 và áp phích chính của Thế vận hội Mùa hè 1920 và 1948. |
I don't want to discus this now. Em không thể nói vào lúc này. |
The discus had been blown off course by the west wind Zephyrus, who was also in love with young Hyacinthos and was jealous of Apollo. Người ném chiếc đĩa đó là thần gió Tây Zephyrus, người đang ghen với Apollo vì chính ông ta cũng yêu Hyacinth. |
In international competition, men throw the 2 kg discus through to age 49. Trong thi đấu quốc tế, các vận động nam trưởng thành tuổi từ 20 tới 49 ném đĩa 2 kg. |
Under IAAF (international) rules, Youth boys (16–17 years) throw the 1.6 kilograms (3.5 lb) discus, the Junior men (18–19 years) throw the unique 1.75 kilograms (3.9 lb) discus, and the girls/women of those ages throw the 1 kilogram (2.2 lb) discus. Theo luật của IAAF, các vận động viên nam thiếu niên (16–17 tuổi) ném đĩa nặng 1,5 kilôgam (3,3 lb), nam trẻ (18–19 tuổi) ném đĩa đặc biệt nặng 1,75 kilôgam (3,9 lb), còn các vận động viên nữ ở các nhóm tuổi trên ném đĩa nặng 1 kg. |
Blemus discus is a ground beetle species in the genus Blemus. Blemus discus là một loài bọ đất trong chi Blemus. |
As well as achieving maximum momentum in the discus on throwing, the discus' distance is also determined by the trajectory the thrower imparts, as well as the aerodynamic behavior of the discus. Cùng với việc đạt động lượng tối đa khi ném đĩa, tầm xa của cú ném cũng được quyết định bởi quỹ đạo mà người ném tạo ra, cũng như hoạt động khí động học của chiếc đĩa. |
At the age of 11, she was recruited by the Cerro Pelado Sports School in her hometown, where she started practicing shot put and discus throw. Năm 11 tuổi, cô được tuyển dụng bởi trường thể thao Cerro Pelado ở quê nhà, nơi cô bắt đầu tập bắn và ném đĩa. |
The rules of competition for discus are virtually identical to those of shot put, except that the circle is larger, a stop board is not used and there are no form rules concerning how the discus is to be thrown. Luật thi đấu của ném đĩa giống gần như hoàn toàn với luật của đẩy tạ, ngoại trừ vòng tròn lớn hơn, không có tấm chặn và không có luật liên quan tới cách ném. |
Contenders in the pentathlon competed in five disciplines: running, long jump, discus, javelin, and wrestling. Những đối thủ trong năm môn phối hợp tranh tài trong năm môn: chạy, nhảy xa, ném đĩa, ném lao, và đấu vật. |
Toyoko Yoshino, a Japanese woman athlete, won all the golds in three throwing sports— shot put, discus throw, and javelin throw. Nữ vận động viên Toyoko Yoshino của Nhật Bản giành được huy chương vàng tại ba nội dung ném là ném tạ, ném đĩa, ném lao. |
The discus as a sport was resurrected in Magdeburg, Germany, by Christian Georg Kohlrausch and his students in the 1870s. Môn ném đĩa được khởi phát trở lại ở Magdeburg, Đức nhờ Christian Georg Kohlrausch và các học trò của ông vào thập niên 1870. |
It replaced the highly successful Schempp-Hirth Discus. Nó thay thế cho loại Schempp-Hirth Discus. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.