diplomacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diplomacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diplomacy trong Tiếng Anh.
Từ diplomacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa ngoại giao, ngành ngoại giao, tài ngoại giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diplomacy
khoa ngoại giaonoun (art of conducting international relations) |
ngành ngoại giaonoun I wanted to become secretary of state in order to engage in productive diplomacy, not full-time damage control. Tôi muốn trở thành bộ trưởng là để phục vụ cho ngành ngoại giao chứ không phải để kiểm soát thiệt hại. |
tài ngoại giaonoun |
Xem thêm ví dụ
These are quite different, and they are outside the grasp of modern diplomacy. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
In January 2018, Evelyn Anite was admitted to the Fletcher School of Law and Diplomacy of Tufts University, in Medford, Massachusetts, in the United States, to pursue the Master in International Relations and Diplomacy Programme. Vào tháng 1 năm 2018, Evelyn Anite được nhận vào Trường Luật và Ngoại giao Fletcher của Đại học Tufts, ở Medford, Massachusetts, Hoa Kỳ, để theo học Chương trình Thạc sĩ Quan hệ Quốc tế và Ngoại giao. |
A notable similarity between the Civilization computer game and board game is the importance of diplomacy and technological advancement. Sự giống nhau nổi bật giữa game máy tính Civilization và bộ board game chính là tầm quan trọng về mặt ngoại giao và tiến bộ công nghệ. |
Montgomery was notorious for his lack of tact and diplomacy. Montgomery nổi tiếng vì thiếu sự khéo léo và ngoại giao. |
In disputes with Spain and France, Grenville managed to secure British objectives by deploying what was later described as gunboat diplomacy. Trong Trong tranh chấp với Tây Ban Nha và Pháp, Grenville quản lý để đảm bảo mục tiêu Anh bằng cách triển khai những gì sau này được mô tả như ngoại giao pháo hạm. |
Casus belli can come through events or religious differences, but the player can also use diplomacy to create one. Casus belli có thể xuất hiện thông qua các sự kiện hoặc sự khác biệt tôn giáo, nhưng người chơi cũng có thể sử dụng ngoại giao để tạo ra nó. |
In turn, cultural diplomacy can help a nation better understand the foreign nation it is engaged with and it fosters mutual understanding. Đổi lại, ngoại giao văn hóa có thể giúp một quốc gia hiểu rõ hơn về nước ngoài mà nó có liên hệ với và tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau. |
I doubt our own behaviour will distinguish us in the annals of diplomacy. Có lẽ lối ứng xử của ta... là chưa từng có trong lịch sử ngoại giao. |
Chávez refocused Venezuelan foreign policy on Latin American economic and social integration by enacting bilateral trade and reciprocal aid agreements, including his so-called "oil diplomacy", making Venezuela more dependent on using oil (its main commodity) and increasing its longterm vulnerability. Chávez đã tập trung lại chính sách đối ngoại của Venezuela về hội nhập kinh tế và xã hội Mỹ Latinh bằng cách ban hành các hiệp định thương mại và hỗ trợ đối ứng song phương, bao gồm cái gọi là "ngoại giao dầu mỏ", khiến Venezuela phụ thuộc nhiều hơn vào việc sử dụng dầu (hàng hóa chính của họ) và tăng lỗ hổng dài hạn của nó. |
The struggle for influence that the Great Powers wage around the world is not a simple bilateral basis but occurs with each other inside different countries, giving an added dimension to diplomacy which was not present in the original Victoria. Cuộc đấu tranh giành ảnh hưởng của các cường quốc phát động trên toàn thế giới không phải là một cơ sở song phương đơn giản nhưng xảy ra với từng bên trong các quốc gia khác nhau, bổ sung thêm một khía cạnh ngoại giao không có trong bản Victoria đầu. |
Another unique and important element of cultural diplomacy is its ability to reach youth, non-elites and other audiences outside of the traditional embassy circuit. Một yếu tố duy nhất và quan trọng của ngoại giao văn hóa là khả năng tiếp cận giới trẻ, không thuộc giới tinh hoa và các đối tượng khác bên ngoài phạm vi của giới đại sứ quán truyền thống. |
As is usual for countries which maintain diplomatic relations with ROC, the Holy See in diplomacy recognises the Republic of China government as the government of China. Như thường lệ đối với các nước duy trì quan hệ ngoại giao với ROC, Tòa Thánh trong ngoại giao công nhận chính phủ Cộng hòa Trung Quốc là chính phủ Trung Quốc. |
The causes identified included arms races, alliances, secret diplomacy, and the freedom of sovereign states to enter into war for their own benefit. Các nguyên nhân được xác định bao gồm chạy đua vũ trang, liên minh, ngoại giao bí mật, và quyền tự do của các quốc gia có chủ quyền được tham gia chiến tranh vì lợi ích riêng của họ. |
That journal played a key role in advancing his mathematical and scientific reputation, which in turn enhanced his eminence in diplomacy, history, theology, and philosophy. Tạp chí này đã đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao uy tín khoa học và toán học của ông, và hệ quả là nâng cao uy tín của ông trong ngoại giao, lịch sử, thần học và triết học. |
Diplomacy had failed to stop the Germans. Các biện pháp ngoại giao không làm quân Đức chùn bước. |
What is the legitimacy of diplomacy, of the the solution we devise as diplomats if they cannot be reflected and understood by also these broader forces of societies that we now very loosely call groups? Tính hợp pháp của ngoại giao, của giải pháp mà chúng ta đưa ra với tư cách nhà ngoại giao sẽ là gì nếu chúng không thể được phản ánh và hiểu rõ bởi các lực lượng rộng lớn hơn của xã hội mà chúng ta tạm gọi là "nhóm"? |
Europa Universalis lets the player take control of one of seven European Nations (others are available in different scenarios) from 1453 to 1792, expanding its power through military might, diplomacy, and colonial wealth. Ban đầu dựa trên một trò board game cùng tên của Pháp của Philippe Thibault, Europa Universalis cho phép người chơi kiểm soát của một trong bảy quốc gia châu Âu (số khác có thể chơi được trong các màn kịch bản khác nhau) lấy mốc thời gian từ năm 1492 đến năm 1792, trong game người chơi mở rộng quyền lực của mình thông qua sức mạnh quân sự, ngoại giao, và sự giàu có của thuộc địa. |
Padmé relies on diplomacy to resolve disputes, often appearing as a pacifist. Padmé dựa trên ngoại giao để giải quyết các tranh chấp, thường hành động như một người yêu chuộng hòa bình. |
You'll forgive me, but I... I don't respond to that sort of diplomacy. nhưng ta... ta không muốn nói về kiểu chính trị đó. |
Public diplomacy is enhanced by a larger society and culture, but simultaneously public diplomacy helps to "amplify and advertise that society and culture to the world at large". Ngoại giao quần chúng nước ngoài được tăng cường bởi một xã hội và văn hóa lớn hơn, nhưng đồng thời giúp "khoa trương và quảng cáo xã hội và văn hóa mình với toàn cả thế giới." |
Like other Paradox strategy games, you make decisions based around the armed forces, production, and diplomacy. Giống như các tựa game chiến lược khác của Paradox, người chơi đưa ra quyết định dựa trên các yếu tố là quân đội, sản xuất và ngoại giao. |
Another rather large investigation is around world diplomacy. Những cuộc điều tra lớn khá lớn khác là về ngoại giao thế giới. |
Generally, cultural diplomacy is more focused on the longer term and less on specific policy matters. Nói chung, ngoại giao văn hóa là tập trung hơn về thời hạn dài và ít hơn vào các vấn đề chính sách cụ thể. |
Whereas classical writers are fond of making ethical and legal distinctions between peace and war, Byzantines regarded diplomacy as a form of war by other means. Trong khi các nhà văn phương Tây cổ điển quan tâm tới việc tạo ra những khác biệt về luân lý và pháp lý giữa chiến tranh và hòa bình, những người Đông La Mã xem ngoại giao giống như một dạng chiến tranh bằng những phương tiện khác. |
The prosperity of the city was historically based on maritime trade; as the capital of the maritime Republic of Ragusa, it achieved a high level of development, particularly during the 15th and 16th centuries, as it became notable for its wealth and skilled diplomacy. Sự thịnh vượng của thành phố trong lịch sử dựa trên thương mại hàng hải; là thủ đô của Cộng hòa hàng hải Ragusa, nó đạt tới độ phát triển cao, đặc biệt trong thế kỷ 15 và 16, khi nó trở nên nổi tiếng với sự giàu có và ngoại giao khéo léo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diplomacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diplomacy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.