directly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ directly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ directly trong Tiếng Anh.

Từ directly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng, trực tiếp, ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ directly

thẳng

adjective

It will take you directly up to the repeater.
Nó sẽ đưa thẳng cậu lên bộ lặp vô tuyến.

trực tiếp

adverb

I'm standing directly below one of Sydney's busiest train stations.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.

ngay

adjective

I'm standing directly below one of Sydney's busiest train stations.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.

Xem thêm ví dụ

Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
I'm standing directly below one of Sydney's busiest train stations.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to: (i) implement any click tracking of ads; or (ii) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Report directly to me.
Báo cáo trực tiếp cho tôi.
It's an online tool that allows anyone to combine video with content pulled live directly from the web.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
When reading scriptures, make it a habit to emphasize the words that directly support your reason for referring to those texts.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
So to make the experiment, I knew I'd have to go into the brain and manipulate oxytocin directly.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
If you’ve annotated your website with structured data markup, the add-on can populate and update matching attributes directly from your website into the feed.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
There are dozens and dozens of reforms we can do that will make things better, because a lot of our dysfunction can be traced directly to things that Congress did to itself in the 1990s that created a much more polarized and dysfunctional institution.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
Moreover, under existing conditions, private capitalists inevitably control, directly or indirectly, the main sources of information (press, radio, education).
Hơn nữa, trong điều kiện hiện tại, tư nhân chắc chắn kiểm soát, trực tiếp hoặc gián tiếp, các nguồn thông tin chính (báo chí, phát thanh, giáo dục).
Store sales (direct upload): Import your offline transaction data directly into Google Ads.
Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads.
Be sure that your conclusion is directly related to the thoughts you have already presented.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
He walks in, he stands directly in front of a security camera, and he stays there for 23 minutes until he gets caught?
Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao?
For the first time in history, arrondissement councils (conseils d'arrondissement) were created in the arrondissements, directly elected by the inhabitants of each.
Lần đầu tiên trong lịch sử, hội đồng quận (conseils d'arrondissement) được thành lập và trực tiếp do cư dân trong quận bầu lên.
Include specific keywords that directly relate to the specific theme of your ad group and landing page.
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.
The point directly above the focus on the surface is called the epicenter.
Hình chiếu của điểm này lên mặt đất được gọi là chấn tâm (epicenter).
I went over directly to Tony Russo’s apartment.
Tôi đi thẳng về căn hộ của Tony Russo.
Consequently, the Fall of Adam and its spiritual and temporal consequences affect us most directly through our physical bodies.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
As they happened to be directly involved in the murder of Richardson for the former, and the attacks on foreign shipping in Shimonoseki for the latter, and as the Bakufu declared itself unable to placate them, Allied forces decided to mount direct military expeditions.
Vì họ dường như đã can dự trực tiếp vào cuộc tấn công các con tàu nước ngoài ở Shimonoseki trước đây, và sau này là vụ giết hại Richardson, và Mạc phủ cũng tuyên bố rằng không thể tự minh xoa dịu họ được, quân đồng minh quyết định tiến hành một cuộc viễn chinh quân sự trực tiếp.
137Cs decomposes to a short-lived 137mBa by beta decay, and then to nonradioactive barium, while 134Cs transforms into 134Ba directly.
137Cs phân rã beta tạo thành đồng vị 137mBa có thời gian tồn tại ngắn, và sau đó thành bari không phóng xạ, trong khi 134Cs chuyển trực tiếp thành 134Ba.
It is said that when hatched by a hen they will directly disperse on some alarm, and so are lost, for they never hear the mother's call which gathers them again.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
If you have any questions, please contact your card issuer or bank directly.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
One example of a MITM attack is active eavesdropping, in which the attacker makes independent connections with the victims and relays messages between them to make them believe they are talking directly to each other over a private connection, when in fact the entire conversation is controlled by the attacker.
Một ví dụ về các cuộc tấn công man-in-the-middle là nghe trộm (eavesdropping), trong đó kẻ tấn công kết nối độc lập với các nạn nhân và chuyển tiếp thông tin giữa họ để họ tin rằng họ đang nói chuyện trực tiếp với nhau qua kết nối riêng tư, trong khi thực ra toàn bộ cuộc trò chuyện được kiểm soát bởi kẻ tấn công.
Directly above my head, trembling like a living thing, was the undercarriage of Harriet’s Rolls-Royce.
Ngay phía trên đầu tôi, run rẩy như một sinh vật sống, là khung gầm chiếc Rolls-Royce của mẹ Harriet.
Technical Advisor and comment directly to Tiger Translate - Rock your passion 2007 Members BGK music festival "Sing passion" Youth 2008 Total directed, edited and performed trans-Vietnam Tour: ROCK STORM.
Cố vấn kỹ thuật và bình luận trực tiếp Tiger Translate – Rock your passion 2007 Thành viên BGK liên hoan ca nhạc "Hát Cho Niềm Đam Mê" – báo Tuổi trẻ 2008 Tổng đạo diễn, biên tập và trình diễn Tour xuyên Việt: Rock Storm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ directly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới directly

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.