dinosaur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dinosaur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinosaur trong Tiếng Anh.
Từ dinosaur trong Tiếng Anh có các nghĩa là khủng long, 恐龍, con khủng long, Khủng long, Khủng long. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dinosaur
khủng longnoun (extinct reptile) We're not going to be able to make a dinosaur based on a dinosaur. Không thể nào tạo ra một con khủng long dựa trên một con khủng long thật. |
恐龍noun (extinct reptile) |
con khủng longnoun We're not going to be able to make a dinosaur based on a dinosaur. Không thể nào tạo ra một con khủng long dựa trên một con khủng long thật. |
Khủng longnoun (superorder of reptiles (fossil) We're living through the golden age of dinosaur discoveries. Chúng ta đang sống ở Thời đại Hoàng Kim của những khám phá về loài Khủng long. |
Khủng long
|
Xem thêm ví dụ
Compsognathus was the first dinosaur genus to be portrayed with feathers, by Thomas Henry Huxley in 1876. Compsognathus là chi khủng long đầu tiên được miêu tả có lông vũ bởi Thomas Henry Huxley vào năm 1876. |
The largest found so far is estimated to have been 30.5 centimeters (12 in) long including the root when the animal was alive, making it the largest tooth of any carnivorous dinosaur yet found. Lớn nhất được tìm thấy cho đến nay được ước tính dài 30,5 cm bao gồm cả gốc răng khi nó còn sống, làm cho nó trở thành chiếc răng lớn nhất của bất kỳ loài khủng long ăn thịt nào đã được tìm thấy. |
So listen, about you and the dinosaur girl? Nghe này, về chuyện cậu và cô gái khủng long kia? |
Good.Because I think you are a sexist, misogynist dinosaur Bởi vì tôi nghĩ anh là một gã có thành kiến giới tính, một con khủng long thù ghét đàn bà |
Birds are living dinosaurs. Chúng là những con khủng long còn sống sót. |
And then Steven Spielberg, of course, depicts these dinosaurs as being very social creatures. Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao. |
You made a new dinosaur, but you don't even know what it is? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? |
Is that the dinosaur with the plates on its back? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? |
(Laughter) "You can call it a dinosaur, but look at the velociraptor: the velociraptor is cool." (Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt." |
By September 17, 2008, 1,047 different species of dinosaurs had been named. Đến ngày 17 tháng 9 năm 2008, 1.047 loài khủng long khác nhau đã được đặt tên. |
Despite the great quantity and excellent quality of the fossil material, Plateosaurus was for a long time one of the most misunderstood dinosaurs. Mặc dù có số lượng lớn hóa thạch và phần lớn chúng đều còn nguyên vẹn, nhưng trong một thời gian dài, Plateosaurus là một chi khủng long hay bị hiểu lầm nhất. |
This means that in your living room, there are dinosaurs. Điều này có nghĩa là trong phòng khách của bạn, có những loài khủng long. |
The species was first found at the Dinosaur National Monument in 1952, according to a 1952 study by Entomological News in which three adults were discovered. Loài này được tìm thấy lần đầu tiên tại Đài tưởng niệm Quốc gia Khủng long vào năm 1952, theo một nghiên cứu năm 1952 của Entomological News, trong đó ba người trưởng thành được phát hiện. |
In North America in the northern plains of the United States and the southern plains of Alberta and Saskatchewan, there's this unit of rock called the Hell Creek Formation that produces the last dinosaurs that lived on Earth. Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất. |
The age of the dinosaurs was over. Thời đại của khủng long khép lại. |
The loss will inflict a heavy price in wealth, security and yes, spirituality for all time to come, because previous cataclysms of this kind -- the last one, that ended the age of dinosaurs -- took, normally, five to 10 million years to repair. Mất mát này sẽ khiến ta phải trả giá đắt cho sự thịnh vượng, an toàn và đúng, cả khía cạnh tinh thần sau này bởi vì những biến cố trước đó -- biến cố cuối kết thúc thời đại khủng long - mất thông thường từ 5 đến 10 triệu năm mới khôi phục lại được. |
There's a dinosaur in our backyard. Có con khủng long ở... |
In many dinosaur lineages, these simple feathers evolved into more intricate ones, including some that we see today on birds. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
Michael Crichton really was one of the first people to talk about bringing dinosaurs back to life. Michael Crichton là một trong những người đầu tiên nhắc tới việc tái sinh loài khủng long. |
She followed that up with several roles in Disney films such as Herbie Rides Again, One of Our Dinosaurs is Missing and Candleshoe. Sau đó bà đóng nhiều vai khác nhau trong các phim của Công ty Walt Disney như Herbie Rides Again, One of Our Dinosaurs is Missing và Candleshoe. |
The teeth wore unevenly with chewing and developed sharp ridges that allowed neornithischians to break down tougher plant food than other dinosaurs. Hàm răng không đều cùng với việc nhai và những gờ sắc cho phép Neornithischia nghiền nát những thực vật cứng hơn, mà nhiều loài khủng long khác không ăn được. |
The following is a simplified classification of theropod groups based on their evolutionary relationships, and organized based on the list of Mesozoic dinosaur species provided by Holtz (2008). Phân loại dưới đây là phân loại đơn giản hóa các nhóm Theropoda dựa theo các mối quan hệ tiến hóa của chúng, và tổ chức theo "danh sách các loài khủng long đại Trung Sinh" của Holtz (2008). |
Because I think you're a sexist, misogynist dinosaur. Bởi vì tôi nghĩ anh là một gã có thành kiến giới tính, một con khủng long thù ghét đàn bà. |
Did you have a pet dinosaur? Anh có thú nuôi là khủng long không? |
Where do dinosaurs live ? " Khủng long sống ở đâu ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinosaur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dinosaur
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.