diocese trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diocese trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diocese trong Tiếng Anh.

Từ diocese trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo phận, giáo khu, 教區. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diocese

giáo phận

noun (region administered by a bishop)

In the Kilmore diocese, by far the majority of people spoke Irish.
Tại giáo phận Kilmore, đa số người dân nói tiếng Gaelic.

giáo khu

noun (region administered by a bishop)

Certain congregation overseers even became “bishops” ruling over a diocese or group of churches.
Vài trưởng-lão của hội-thánh tự tôn mình làm “giám-mục” cai quản một giáo khu hoặc một nhóm nhà thờ.

教區

noun (region administered by a bishop)

Xem thêm ví dụ

It was partitioned again in 2002, when the western part became the Diocese of Espoo.
Nó được phân chia một lần nữa vào năm 2002, khi phần phía tây đã trở thành Giáo phận Espoo.
According to the church statistics 30.4 % of the dioceses population attended a church weekly in 2013.
Theo thống kê của nhà thờ, 30,4% dân số giáo phận đã tham dự một nhà thờ hàng tuần vào năm 2013.
In July 2012, Independent Catholic News reported that he had been threatened by state media for his activism on behalf of his diocese.
Tháng 7 năm 2012, trang Independent Catholic News tường thuật là ông đã bị đe dọa bởi báo chí nhà nước vì những hoạt động của ông cho giáo phận của mình.
There is one Catholic diocese for the whole country, the Diocese of Mogadishu, which estimates that there were only about 100 Catholic practitioners in 2004.
Có một giáo khu cho toàn bộ đất nước, Giáo khu Mogadishu, ước tính rằng chỉ có khoảng 100 người thực thi các nghi lễ Kitô giáo tại Somalia năm 2004.
Even before the publication of this treatise, the diocese of Constance reacted by sending a delegation to Zürich.
Trước khi luận văn này được ấn hành, giáo phận Constance cử một phái đoàn đến Zürich.
On July 11, 1936 the diocese was elevated to become the Archdiocese of Los Angeles with John Joseph Cantwell as its first archbishop; concurrently, Imperial, Riverside, San Bernardino, and San Diego Counties were split to form the suffragan Diocese of San Diego, and the Diocese of Monterey-Fresno was transferred to become a suffragan of the new archdiocese.
Vào ngày 11 tháng 7 năm 1936, giáo phận được nâng lên để trở thành Tổng giáo phận Los Angeles với John Joseph Cantwell là tổng giám mục đầu tiên; đồng thời, các quận Imperial, Riverside, San Bernardino và San Diego được tách ra để tạo thành văn kiện Giáo phận San Diego, và Giáo phận Monterey-Fresno đã được chuyển đến để trở thành một phó giám mục của tổng giáo phận mới.
St Mihangel's was largely rebuilt in 1862 by Henry Kennedy, architect of the Diocese of Bangor; some of the earlier building, especially the east end, was reused in Kennedy's church.
Nhà thờ Thánh Mihangel được xây lại vào năm 1862 bởi Henry Kennedy, kiến trúc sư của Giáo khu Bangor; một vài tòa nhà cổ, đặc biệt là những tòa nhà ở mặt phía Đông, vẫn được giữ lại trong nhà thờ mới.
Pope Francis modified the ritual of conferring the pallium in January 2015: The pallia will be blessed on the feast of Saints Peter and Paul in Saint Peter's Basilica; the metropolitan archbishops, however will receive those pallia in a separate ceremony within their home dioceses from the hands of the Apostolic Nuncio (who is the personal representative of the pope in their respective countries).
Giáo hoàng Phanxicô đã sửa đổi nghi lễ trao ban dây pallium vào tháng 1 năm 2015: Nghi thức làm phép các dây pallium sẽ được cử hành trong lễ Thánh Phêrô và Phaolô ở nhà thờ Thánh Phêrô; các tổng giám mục đô thành, sẽ được đeo dây pallium cách chính thức trong một buổi lễ riêng trong giáo phận địa phương của họ từ bàn tay của Sứ thần Tòa Thánh (là vị diện cho cá nhân của giáo hoàng ở các nước tương ứng).
The diocese was erected by Pope Pius VII on April 8, 1808, from territories of the Archdiocese of Baltimore.
Giáo phận đã được Giáo hoàng Pius VII dựng lên vào ngày 8 tháng 4 năm 1808, từ các lãnh thổ của Tổng giáo phận Baltimore.
In the 13th century the town suffered much from the ravages of the Albigensian war and from the Inquisition, but by 1317 it had recovered sufficiently to be chosen by John XXII as the head of a diocese of which the basilica of St Théodard became the cathedral.
Trong thế kỷ 13 thị trấn phải chịu nhiều từ sự tàn phá của chiến tranh Albigensian và từ Inquisition, nhưng do năm 1317 nó đã phục hồi đủ để được chọn bởi John XXII là người đứng đầu một giáo phận trong đó các vương cung thánh đường St Théodard trở thành nhà thờ.
Theodosius sent for Civilis to be installed as the new vicarius of the diocese and Dulcitius as an additional general.
Theodosius cho mời Civilis tới và đưa ông ta lên làm vicarius mới của khu vực và Dulcitius là một vị tướng trợ giúp.
During the rest of 1095 and into 1096, Urban spread the message throughout France, and urged his bishops and legates to preach in their own dioceses elsewhere in France, Germany, and Italy as well.
Trong thời gian còn lại của năm 1095 và vào năm 1096, Urban cho thông tin trên toàn nước Pháp và thúc giục các Giám mục và các đại diện của mình thuyết giảng trong giáo phận của họ ở những nơi khác tại Pháp, Đức và Italia.
Signification that although Elizabeth Mor and Isabella Boutellier, noble damsels of the diocese of Glasgow, are related in the third and fourth degrees of kindred, Robert Steward of Scotland, lord of Stragrifis, in the diocese of Glasgow, the king's nephew, carnally knew first Isabella, and afterwards, in ignorance of their kindred, Elizabeth, who was herself related to Robert in the fourth degree of kindred, living with her for some time and having many children of both sexes by her; the above king and bishops therefore pray the pope that for the sake of the said offspring, who are fair to behold (aspectibus gratiose), to grant a dispensation to Robert and Elizabeth to intermarry, and to declare their offspring legitimate.
Ý nghĩa là mặc dù Elizabeth Mor và Isabella Boutellier, các trinh nữ quý tộc của giáo khu Glasgow, có quan hệ cùng huyết thống ba đời bốn đời, Robert Steward của Scotland, Huân tước Stragrifis, thuộc giáo khu Glasgow, cháu của nhà vua, và sau đó trong sự thiếu hiểu biết của họ, Elizabeth, có quan hệ họ hàng bốn đời với Robert, họ đã sống với nhau một thời gian một khoảng thời gian và có nhiều con cháu cả trai lẫn gái; những vị vua và các giám mục nói trên vì thế cầu giáo hoàng hãy vì quyền lợi của những đứa trẻ, những người đáng lẽ phải được nhìn nhận (aspectibus gratiose), xin hãy cấp quyền miễn trừ cho Robert và Elizabeth được phép kết hôn, và tuyên bố con cái của họ là họp pháp.
During the same visit, Cardinal Marx was refused permission to travel to Vinh diocese, without any stated reason from official sources.
Trong cùng chuyến thăm này, hồng y Marx bị ngăn không cho đi tới giáo phận Vinh mà không có lý do chính thức nào từ phía chính quyền.
Walter de Coutances, Archbishop of Rouen, was reluctant to sell the manor as it was one of the diocese's most profitable, and other lands belonging to the diocese had recently been damaged by war.
Walter de Coutances, Tổng giám mục xứ Rouen, miễn cưỡng trong việc bán lại thái ấp vì nó là một trong những vùng trù phú nhất của giáo khu, và các vùng đất khác thuộc về giáo khu hiện đã bị tàn phá bởi chiến tranh.
"The Pope Canonizes Four New Saints", Diocese of Orlando Booth, William; Boorstein, Michelle (13 May 2015).
Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2009. ^ "The Pope Canonizes Four New Saints", Diocese of Orlando ^ Booth, William; Boorstein, Michelle (13 tháng 5 năm 2015).
The Roman Catholic Diocese of Qinzhou left the court in July 2003 after the death of the bishop Casimir Wang Mi-lu.
Giáo phận Tần Châu trống tòa từ tháng 7 năm 2003 sau cái chết của giám mục hợp thức Casimir Vương Di Lộc.
In the Kilmore diocese, by far the majority of people spoke Irish.
Tại giáo phận Kilmore, đa số người dân nói tiếng Gaelic.
Bhutan has never had a native Catholic hierarchical jurisdiction, but is covered by the Diocese of Darjeeling.
Bhutan chưa bao giờ có quyền tài phán theo cấp bậc Công giáo bản địa, nhưng được Giáo phận Darjeeling bảo trợ.
ENGLAND’S bishop of Gloucester discovered that more than half the clergymen in his diocese could not repeat the Ten Commandments, and 10 percent of them did not know where to find them in the Bible.
GIÁM MỤC ở Gloucester, Anh Quốc, đã khám phá ra rằng hơn năm mươi phần trăm các mục sư ở giáo phận ông không thể nhắc lại Mười Điều Răn, và mười phần trăm trong số đó không biết mười điều răn nằm chỗ nào trong Kinh-thánh.
Erfurt was first mentioned in 742, as Saint Boniface founded the diocese.
Erfurt hình thành từ năm 742 khi Thánh Boniface thành lập ra giáo phận tại đây.
His newsletter was circulated to dioceses throughout the country and financial donations began to pour into Washington.
Bản tin đã được phát cho các giáo phận trong cả nước và việc quyên góp tài chính bắt đầu đổ về Washington.
He arranged for the diocese to transfer me to my previous convent in Zaragoza.
Ông đã xin giám mục cho phép chuyển tôi về tu viện cũ ở Zaragoza.
Previously the episcopal seat of the Diocese of Siena, from the 15th century the Archdiocese of Siena, it is now that of the Archdiocese of Siena-Colle di Val d'Elsa-Montalcino.
Trước đây là trụ sở giám mục của Giáo phận Siena, từ thế kỷ 15 của Tổng Giáo phận Siena, nó bây giờ của Tổng Giáo phận Siena-Colle di Val d'Elsa-Montalcino.
Although the Waldenses were banished from the diocese of Lyons and hounded out of the city, it seems that the initial condemnation was to some extent theoretical.
Mặc dù người Waldenses bị trục xuất khỏi địa phận Lyons và buộc phải rời khỏi thành phố, nhưng dường như sự lên án lúc đầu, ở mức độ nào đó, chỉ mang tính lý thuyết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diocese trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.