diploma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diploma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diploma trong Tiếng Anh.
Từ diploma trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng cấp, văn bằng, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diploma
bằng cấpnoun And you don't need a diploma for that. Và dì không cần một bằng cấp cho việc đó. |
văn bằngnoun After this talk, the students received their diplomas, and their assignments were announced to the audience. Sau bài diễn văn này, các học viên lãnh văn bằng và cử tọa được nghe thông báo phân nhiệm sở. |
bằngnoun No, picking up my diploma at Guidance and getting out. Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó. |
Xem thêm ví dụ
On the boat back to Vietnam, he met my grandmother, her diploma in hand, he tried to seduce her, - it ended up working - then he became the minister of the first independent Vietnamese government, in 1945. Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945. |
No, picking up my diploma at Guidance and getting out. Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó. |
And Sam wasn't just gonna get a high school diploma, he was being set up for a life of success. Sam không chỉ tốt nghiệp xong trung học, có vẻ như anh ta sẽ có một cuộc sống thành công. |
Ernst received both his diploma in chemistry in 1957 and his Ph.D. in physical chemistry in 1962 from ETH Zurich. Ernst đậu bằng kỹ sư hóa học năm 1957 và bằng tiến sĩ hóa lý năm 1962 đều ở ETH Zürich. |
As these units are mentioned in diplomas, they were presumably part of the regular auxiliary organisation. Do các kiểu loại đơn vị này được nhắc đến trong các công văn, đây có thể là một phân cấp chính thức trong phiên chế của Quân chủng Auxilia. |
In 2005 she received a Postgraduate Diploma in Project Planning and Management from Gulu University. Năm 2005, cô nhận được bằng sau đại học về lập kế hoạch và quản lý dự án từ Đại học Gulu. |
Apart from natural corrosion, the main reason for this low recovery rate is that, prior due to the late 19th century, when their historical value was recognised, diplomas were almost invariably melted down when found in order to recover their copper content – indeed most were probably melted down in the period following 212). Ngoài sự ăn mòn tự nhiên, lý do chính cho tỷ lệ phục hồi thấp là do cuối thế kỷ 19, khi giá trị lịch sử của chúng đã được công nhận, những văn bằng thường bị nấu chảy do hạm lượng đồng chứa trong chúng - có lẽ phần lớn có lẽ các văn bằng bị nấu chảy đều xuất hiện sau năm 212). |
He had mastered calculus on his own by the age of 15 and done well at both his Munich secondary school and at the Swiss Polytechnic, where he studied for a math and physics teaching diploma. Ông đã tự học, thuần thục môn tích phân ở tuổi 15 và hoàn thành tốt việc học ở trường trung học Munich và tại đại học kỹ thuật Thụy Sỹ, nơi ông học về phương pháp dạy Toán và Vật Lý. |
She studied at the University of Cambridge, United Kingdom and received a Diploma in Overseas Development Studies. Bà học tại Đại học Cambridge, Vương quốc Anh và nhận bằng Cao đẳng về Nghiên cứu Phát triển ở nước ngoài. |
She obtained several university degrees in various fields: a license in letters from Cairo University in 1947, a diploma in education and psychology, a master's degree in journalism and a diploma in Islamic studies. Bà nhận được nhiều bằng đại học ở nhiều lĩnh vực khác nhau: bằng về thư tín của Đại học Cairo năm 1947, bằng cấp về giáo dục và tâm lý học, bằng thạc sĩ về báo chí và bằng tốt nghiệp trong các nghiên cứu Hồi giáo. |
After conveying greetings from a number of lands, Anthony Morris presented the students with their diplomas. Sau khi đọc lời chào thăm từ một số nước, anh Anthony Morris trao bằng tốt nghiệp cho các học viên. |
Promotion of the right to education under Article 2 of the first Protocol to the European Convention on Human Rights and several conventions on the recognition of university studies and diplomas (see also Bologna Process and Lisbon Recognition Convention). Khuyến khích quyền được giáo dục theo Điều 2 của Nghị định thư đầu tiên của Công ước châu Âu về Nhân quyền và nhiều công ước về việc công nhận việc học và các bằng cấp đại học. |
They obtain fraudulent documents, diplomas, and identity papers to enter a country illegally or to get a job or a position for which they are not qualified. Họ làm giấy tờ giả, văn bằng giả và căn cước giả để nhập cảnh trái phép vào nước khác, tìm việc làm hoặc được bổ nhiệm vào những chức vụ mà họ không đủ khả năng đảm trách. |
She had just graduated from high school and had taken her diploma to show to her grandfather, who had been incapacitated for some time. Ông của em không thể cử động. Em vừa tốt nghiệp phổ thông trung học và nhận bằng về cho ông xem. |
She graduated from the University of the West Indies with Bachelor of Arts (B.A.) degree and also a Diploma in International Relations. Bà tốt nghiệp Đại học West Indies với bằng Cử nhân Nghệ thuật (BA) và cũng có bằng Cao đẳng về Quan hệ Quốc tế. |
After conveying greetings from various branch offices of Jehovah’s Witnesses, the chairman, Brother Lett, presented the graduates with their diplomas and assignments. Sau khi đọc lời chào mừng từ nhiều văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, chủ tọa chương trình, anh Lett, trao văn bằng và thư bổ nhiệm cho các học viên tốt nghiệp. |
At the end of her academic career, she obtained a technical high school teaching diploma, which made her prevail as a teacher in the technical colleges of Yaoundé and Sangmélima. Vào cuối sự nghiệp học tập của mình, bà đã có được bằng tốt nghiệp giảng dạy ở trường trung học kỹ thuật, khiến bà trở thành giáo viên dạy cao đẳng kỹ thuật của Yaoundé và Sangmélima. |
Students convene at Fab Lab "Supernodes" for the 19 week course to earn a diploma and build a portfolio. Học viện Fab sử dụng mạng lưới Fab Lab để dạy kỹ năng chế tạo kỹ thuật số. Học sinh họp tại Fab Lab "Supernodes" cho khóa học 19 tuần để kiếm bằng tốt nghiệp và xây dựng một danh mục đầu tư. |
Following further training, Bukalasa awarded her the Diploma in Agriculture in 1985. Sau khi được đào tạo thêm, trường Bukalasa đã trao cho cô tấm bằng Nông nghiệp năm 1985. |
You need a diploma to come to one of these. Cậu phải có bằng mới được tham gia. |
When you're all better, I'll show you my diplomas. để tôi cho cô xem bằng của mình nhé. |
It was also awarded the European Diploma of Protected Areas in 1988, and recognized as a site of pan-European interest. Nó cũng đã được trao Chứng chỉ châu Âu về khu bảo tồn vào năm 1988, và được công nhận như là một địa điểm quan tâm của toàn châu Âu. |
Shortly after all 56 students received their diplomas, one graduate read a touching letter of appreciation from the class. Sau khi 56 học viên nhận bằng tốt nghiệp, một học viên đại diện lớp đọc lá thư cảm ơn đầy xúc động. |
In 2007, she obtained a Diploma in Employee Relations, from the National University of Singapore. Năm 2007, bà lấy bằng Diploma về Quan hệ Nhân viên, của Đại học Quốc gia Singapore. |
Disappointed by his failure to make a career in the military and his parents' inability to finance his doctoral studies, he was forced to take a low-paying office job after obtaining his agricultural diploma. Thất vọng vì không thể có được một sự nghiệp quân sự và cha mẹ không có khả năng tài trợ cho những nghiên cứu tiến sĩ của mình, ông buộc phải nhận lấy một công việc văn phòng thu nhập thấp sau khi có được tấm bằng nông nghiệp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diploma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diploma
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.