tact trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tact trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tact trong Tiếng Anh.
Từ tact trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khéo léo, sự khéo xử, sự tế nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tact
sự khéo léoverb How wise it would be for us to use a similar tactful approach when we deal with others! Thật khôn ngoan biết bao khi chúng ta xử sự khéo léo như thế! |
sự khéo xửverb |
sự tế nhịverb The fruitage of the spirit provides the finest foundation for being tactful. Bông trái thánh linh đặt nền tảng tốt nhất cho sự tế nhị. |
Xem thêm ví dụ
(3) Read the italicized scriptures, and use tactful questions to help the householder to see how the scriptures answer the numbered question. (3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. |
Montgomery was notorious for his lack of tact and diplomacy. Montgomery nổi tiếng vì thiếu sự khéo léo và ngoại giao. |
How wise it would be for us to use a similar tactful approach when we deal with others! Thật khôn ngoan biết bao khi chúng ta xử sự khéo léo như thế! |
Extreme zeal can also deprive us of tact, empathy, and tenderness, which are vital in our dealings with others. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
Be tactful; don’t interrupt and try to take control. Hãy tế nhị; đừng cắt lời ai và đừng tìm cách chi phối cuộc nói chuyện. |
While in the field ministry, we might ask God not only for his blessing on our efforts but also for wisdom, tact, largeheartedness, freeness of speech, or help for whatever weakness may tend to interfere with our effectiveness in witnessing. Trong lúc đi rao giảng, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước cho mọi cố gắng của chúng ta, nhưng cũng xin được sự khôn ngoan, hòa nhã, rộng lượng, sự dạn dĩ để nói, hoặc cầu xin Ngài giúp chúng ta thắng bất cứ sự yếu kém nào để chúng ta có thể làm việc rao giảng được hữu hiệu hơn. |
By tactful, discreet questions and attentively listening to the person’s comments, you may discern his beliefs and feelings and then determine the best way to continue your presentation. Nhờ hỏi khéo và lắng nghe kỹ lưỡng, bạn có thể nhận ra người đó có tín ngưỡng và cảm nghĩ gì và rồi xác định cách tốt nhất để trình bày. |
* It requires time and tact as we draw one another out in order to share our joys, experiences, and problems. —1 Corinthians 13:4-8; James 1:19. * Điều này đòi hỏi thời giờ và sự tế nhị khi chúng ta muốn khuyến khích người khác bộc lộ những sự vui mừng, kinh nghiệm và các vấn đề của họ với chúng ta (I Cô-rinh-tô 13:4-8; Gia-cơ 1:19). |
I then worked hard to display such Christian qualities as mildness, tact, and love. Rồi tôi cố gắng thể hiện những đức tính của người thờ phượng Đức Chúa Trời như mềm mại, khéo léo và yêu thương. |
For example, by using discernment and tact, many publishers have turned possible conversation stoppers into opportunities to give a further witness. Thí dụ, nhờ dùng sự suy xét và tế nhị nhiều người tuyên bố đã làm chứng tiếp cho những người hay kiếm cớ để từ chối nói chuyện. |
Sound reasoning presented in a tactful manner is often quite effective. Lập luận vững chắc được trình bày một cách tế nhị thường rất hữu hiệu. |
Experienced Christian ministers can teach newer ones to be tactful Những người rao giảng có kinh nghiệm có thể dạy những người mới biết cách xử sự tế nhị |
What is tact, why is it important, and how can we balance this quality with firmness? Tế nhị là gì, tại sao điều này là quan trọng, và làm thế nào chúng ta có thể vừa tế nhị vừa cương quyết? |
Later in private she gave a tactful witness to the teacher. Sau này khi họp riêng với thầy giáo, em đã tế nhị làm chứng cho thầy. |
It is the course of wisdom to be tactful and to put up with wrongs for the sake of peace. Người khôn biết dùng sự tế nhị và chịu đựng sự va chạm của người khác hầu giữ hòa khí. |
16 To imitate the apostle Paul in these respects, we need to be tactful, discerning, and observant. 16 Để bắt chước sứ đồ Phao-lô dưới những khía cạnh này, chúng ta cần phải tế nhị, biết suy xét và quan sát. |
Make tactful but specific application of counsel to local situation as needed. Khéo léo, cho lời khuyên thực tế mà hội thánh cần. |
6 Tact and Christian manners dictate a kind and considerate approach, though that is not the point we are working on here. 6 Cách cư xử lịch sự và tế nhị của tín đồ đấng Christ đòi hỏi chúng ta phải tử tế và kính nể mọi người, mặc dù đó không phải là điểm mà chúng ta luyện tập trong bài học này. |
How can you be tactful when handling matters related to holidays? Làm sao bạn có thể tỏ ra tế nhị trong những vấn đề liên hệ đến các ngày lễ? |
The following suggestions will help you give a tactful witness both to religious and to secular Jews. Những lời đề nghị sau đây sẽ giúp bạn làm chứng một cách khôn khéo cho người Do Thái kể cả người sùng đạo lẫn không. |
Is it friendly and tactful? Có thân thiện và tế nhị không? |
13 In order to impart information effectively, we also need to be patient and tactful. 13 Để trình bày tin tức một cách hữu hiệu, chúng ta cũng cần phải kiên nhẫn và tế nhị. |
But this tactful liaison between religion and government cannot hide the fact that religion has been a hindrance and a nuisance to the United Nations. Nhưng mối liên kết tế nhị này giữa tôn giáo và chính trị không thể che khuất sự kiện là tôn giáo đã từng gây trở ngại và phiền toái cho Liên Hiệp Quốc. |
The testimony of Brigham Young illustrates these truths: “If all the talent, tact, wisdom, and refinement of the world had been combined in one individual, and that person had been sent to me with the Book of Mormon, and had declared in the most exalted of earthly eloquence, the truth of it, undertaking to prove it by his learning and worldly wisdom, it would have been to me like the smoke which arises only to vanish. Chứng ngôn của Brigham Young giải thích các lẽ thật này: “Nếu tất cả tài năng, sự khéo léo, khôn ngoan và tinh tế của thế gian được gửi đến tôi với Sách Mặc Môn, và trong lời lẽ hùng hồn nhất, khẳng định lẽ thật của sách ấy, cố gắng để chứng minh về sách ấy, bằng cách học hỏi, và sự khôn ngoan của thế gian, thì những điều này đối với tôi cũng giống như khói bay lên để rồi tan biến. |
However, tactful but discerning questions can help us to ‘draw up’ the thoughts and feelings of the student’s heart. Tuy nhiên, những câu hỏi tế nhị nhưng sâu sắc có thể giúp chúng ta “múc” những cảm nghĩ thầm kín trong lòng học viên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tact trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tact
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.