demi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demi trong Tiếng Anh.
Từ demi trong Tiếng Anh có các nghĩa là nửa, không trọn vẹn, không đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demi
nửanoun |
không trọn vẹnnoun |
không đầy đủnoun |
Xem thêm ví dụ
Without the tree's barrier... he probably figures there's enough Demi-Titans out there to get him what he wants. Nếu không có lá chắn cây... anh ta có thể có đủ số Tiểu Titan để anh ta đạt được mục đích của mình. |
"Demi Lovato Explains How 'Give Your Heart a Break' Influenced 'Demi': Video". Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2013. ^ a ă “Demi Lovato Explains How 'Give Your Heart a Break' Influenced 'Demi': Video”. |
She later starred in NTV's Noose of Gold, Demi gods and the movie Shattered that premiered in late 2011. Sau đó, cô đóng vai chính trong Noose of Gold của NTV, Demi gods và bộ phim Shattered được công chiếu vào cuối năm 2011. |
As these horses were not separated by breed type, but instead by geography, no significant physical characteristics distinguished the Charolais from other demi-sang types that developed prior to the mid-19th century. Như những con ngựa đã không tách theo loại giống, nhưng thay vì về mặt địa lý, không có đặc tính vật lý quan trọng mà phân biệt các con Charolais khác sang loại mà phát triển trước khi đến giữa thế kỷ 19. |
According to Lovato, her previous album Unbroken contained songs that she got sick of "a lot faster", so she wanted to "have songs that excited" her on Demi. Theo như Lovato, album trước đó của cô là Unbroken bao gồm những ca khúc mà cô cảm thấy chán "sau một thời gian ngắn", vì thế nên cô muốn "có những bài hát làm cô cảm thấy thích thú" trong Demi. |
The guy who started this company, Demis, has a neuroscience and a computer science background. Người sáng lập công ty này, ông Demis, có kiến thức về thần kinh học và khoa học máy tính. |
"This is Me": "Joe Jonas & Demi Lovato: This is Me on Billboard Charts". aCharts. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2011. "This is Me": “Joe Jonas & Demi Lovato: This is Me on Billboard Charts”. aCharts. |
"GBK akan direnovasi demi Asian Games 2018" (in Indonesian). “GBK akan direnovasi demi Asian Games 2018” (bằng tiếng Indonesia). |
The lower tier of 17th-century English ships of the line were usually equipped with demi-cannon, guns that fired a 32-pound (15 kg) solid shot, and could weigh up to 3,400 pounds (1,500 kg). Cấp thấp hơn của tàu chiến tuyến Anh thế kỷ XVII thường được trang bị với bán súng thần công, các loại pháo bắn đạn rắn 32 pound (15 kg) và có thể nặng tới 3.400 pound (1.500 kg). |
During the first live results show on November 1, 2012, 1432 performed "Skyscraper" by Demi Lovato in a sing-off with Sister C. Cowell decided to send them through to the Top 12 and announced that they would be renamed by the viewers online. Trong live show công bố kết quả đầu tiên ngày 1 tháng 11 năm 2012, 1432 trình diễn Skyscraper của Demi Lovato trong màn đối đầu với nhóm Sister C. Cowell quyết định chọn 1432 vào Top 12 và ông tuyên bố rằng họ sẽ được đổi tên bởi những người xem trực tuyến. |
However, due to being demi-human she is considered an outcast to others, regardless of her highest magic quality to take the throne. Tuy nhiên, do bị demi-human, cô được coi là kẻ bị ruồng bỏ với những người khác, bất chấp chất lượng ma thuật cao nhất của cô để lên ngôi. |
Retrieved June 16, 2012. "iTunes - Música - Give Your Heart a Break - EP de Demi Lovato". iTunes. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012. ^ “iTunes - Música - Give Your Heart a Break - EP de Demi Lovato”. iTunes. |
In the pen of Jordanes, Herodotus' Getian demi-god Zalmoxis becomes a king of the Goths (39). Dưới ngòi bút của Jordanes, vị bán thần Zalmoxis trong Getica của Herodotus trở thành một vị vua của người Goth (39). |
"Wouldn't Change a Thing" is a song performed by Demi Lovato with Joe Jonas from the Disney Channel original movie Camp Rock 2: The Final Jam. "Wouldn't Change a Thing" là một ca khúc được biểu diễn bởi Demi Lovato và Joe Jonas trong bộ phim chính thức của kênh Disney Channel Camp Rock 2: The Final Jam. |
American singer Demi Lovato covered "Hello" at the 2015 106.1 KISS FM Fall Ball in Seattle on 14 November 2015. Ca sĩ người Mỹ Demi Lovato đã hát lại "Hello" tại 106.1 KISS FM Fall Ball 2015 diễn ra ở Seattle vào ngày 14 tháng 11 năm 2015. |
At the 1988 census, the last census which asked questions regarding ethnicity, 66.5% of people were ethnically unmixed Polynesians, 7.1% were ethnically Polynesians with light European and/or East Asian mixing, 11.9% were Europeans (mostly French), 9.3% were people of mixed European and Polynesian descent, the so-called Demis (literally meaning "Half"), and 4.7% were East Asians (mainly Chinese). Theo điều tra dân số năm 1988, cuộc điều tra dân số cuối cùng có câu hỏi về dân tộc, 66,5% cư dân là người Polynésie thuần chủng, 7,1% là người Polynésie có pha trộn, 11,9% là người Âu (chủ yếu là người Pháp), 9,3% có nguồn gốc pha trộn Polynésie và Âu, gọi là Demis (nghĩa là "nửa"), và 4,7% cư dân là người Đông Á (chủ yếu là người Hoa). |
"Chart Beat Thursday: Whitney Houston, Black Eyed Peas, Demi Lovato". 30 tháng 4 năm 2009. ^ Chart Beat Thursday: Whitney Houston, Black Eyed Peas, Demi Lovato. |
Demi-Google Luke for me. Tra-Google Luke cho tôi. |
Alonso Duralde of TheWrap similarly felt that, "Diana's scenes of action are thrilling precisely because they're meant to stop war, not to foment it; the idea of a demi-god using love to fight war might sound goofy in the abstract, but Jenkins makes the concept work." Alonso Duralde của The Wrap cũng ca ngợi cách tiếp cận chiến tranh trong bộ phim: "Những cảnh hành động của Diana thật đáng trân trọng bởi vì chúng có nghĩa để chấm dứt chiến tranh, chứ không phải là gây ra nó, ý tưởng về một demi-god sử dụng tình yêu chống lại chiến tranh có thể có vẻ ngốc nghếch, trừu tượng, nhưng Jenkins làm cho khái niệm này thật hấp dẫn, dễ tiếp cận.” |
Amathus Aris Doğan Türk Panellinios APOP Nea Salamis Mağusa Türk Demi Spor Gençlik Gücü League standings Points system: Won=2 points, Drawn=1 point, Lost=0 points Results Aris Limassol FC was the champions. Amathus Aris Doğan Türk Panellinios APOP Nea Salamis Mağusa Türk Demi Spor Gençlik Gücü Bảng xếp hạng Hệ thống điểm: Thắng=2 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm Kết quả Aris Limassol FC là đội vô địch. |
"Dutchcharts.nl – Demi Lovato – Cool for the Summer" (in Dutch). GfK. ^ "Dutchcharts.nl - Demi Lovato - Cool for the Summer" (bằng tiếng Hà Lan). |
A 1997 Shape magazine survey of 4,000 picked her as the second (after Demi Moore) most beautiful woman in the world. Một cuộc thăm dò ý kiến 4.000 người năm 1997 của tạp chí "Shape" đã chọn cô là người phụ nữ đẹp thứ nhì thế giới (sau Demi Moore). |
One of the creators of AlphaGo, Demis Hassabis, said that the system was confident of victory from the midway point of the game, even though the professional commentators could not tell which player was ahead. Một trong những người sáng tạo ra AlphaGo, Demis Hassabis, nói rằng hệ thống đã tự tin vào một chiến thắng từ nửa sau của ván đấu, mặc dù các nhà bình luận chuyên nghiệp không thể cho biết được ai đang dẫn trước. |
One obsolete type of gun, the "leatheren" was replaced by 4 pounder and 9 pounder demi-culverins. Một loại súng thần công lỗi thời là "leatheren" đã bị thay thế bằng các khẩu demi-culverin nặng 4 pao và 9 pao. |
September 29, 2017. "iTunes – Music – Tell Me You Love Me (Deluxe) by Demi Lovato". iTunes Store. 29 tháng 9 năm 2017. “iTunes – Music – Tell Me You Love Me (Deluxe) by Demi Lovato”. iTunes Store. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới demi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.