democracy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ democracy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ democracy trong Tiếng Anh.
Từ democracy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân chủ, 民主, Dân chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ democracy
dân chủadjective noun (rule by the people) I am on the side of democracy. Tôi đang ở bên phe dân chủ. |
民主noun (rule by the people) |
Dân chủnoun (government under the rule of its people) Representative democracy is one form of government. Dân chủ đại diện là một hình thức của chính phủ. |
Xem thêm ví dụ
At least in theory, opponents of democracy are also allowed due process under the rule of law. Ít nhất trên lý thuyết, những người chống đối dân chủ cũng được xét xử đúng pháp luật. |
In 1991, she was elected to the National Sovereign Conference as a member of the Nigerien Party for Democracy and Socialism. Năm 1991, bà được bầu vào Hội nghị quốc gia có chủ quyền với tư cách là thành viên của Đảng Nigeria vì Dân chủ và Chủ nghĩa xã hội. |
“Le Cong Dinh’s arrest is part of an ongoing pattern of harassment by the Vietnamese government of human rights and democracy activists – and lawyers seeking to defend their rights to free speech,” said Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
Lebanon has numerous political parties, but they play a much less significant role in Lebanese politics than they do in most parliamentary democracies. Liban có nhiều đảng chính trị, nhưng vai trò của chúng kém quan trọng trong đa số các hệ thống nghị viện. |
Our democracies are trapped by systems too big to fail, or, more accurately, too big to control. Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết. |
This incident was followed by the arrest of 200 democracy activists, 23 of whom were kidnapped, and some killed, by army squads led by Suharto's son-in-law, Major-General Prabowo Subianto. Tiếp sau sự kiện này là việc bắt giữ 200 nhà hoạt động dân chủ, và một số người bị sát hại, bởi các đơn vị quân đội dưới quyền con rể của Suharto là Thiếu tướng Prabowo Subianto. |
He said, “During this same period, opposition persons have illegally established more than 60 groups and organizations in the name of democracy and human rights, which have about 350 participants from 50 cities and provinces.” Tướng Quang cho biết rằng, “Cũng trong khoảng thời gian này, số đối tượng chống đối đã lập hơn 60 hội, nhóm bất hợp pháp dưới danh nghĩa dân chủ, nhân quyền với khoảng 350 đối tượng tham gia ở 50 tỉnh, thành.” |
It makes me tense from the point of view of thinking about democracy. Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ. |
“Tran Hoang Phuc, Vu Quang Thuan, and Nguyen Van Dien are among a growing group of bloggers and activists who use the internet to advance human rights and democracy in Vietnam,” said Brad Adams, Asia director. “Trần Hoàng Phúc, Vũ Quang Thuận và Nguyễn Văn Điển là ba người trong hàng ngũ đang lớn mạnh của các nhà hoạt động và blogger sử dụng internet để thúc đẩy nhân quyền và dân chủ ở Việt Nam,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á Châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói. |
And what happens as a result of this is, when those parties are elected, and inevitably they fail, or inevitably they make political mistakes, democracy takes the blame for their political mistakes. Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy. |
(4) Use America's and other countries' interference in international affairs to explain how Western democracy is actually an invasion of other countries and is forcibly pushing Western values. (4) Sử dụng Mỹ và các quốc gia khác trong việc can thiệp vào các vấn đề quốc tế để chứng minh rằng dân chủ phương tây thực ra đang đi xâm lược các quốc gia khác và đồng hoá với các giá trị phương tây. |
I'm not saying people in the emerging markets don't understand democracy, nor am I saying that they wouldn't ideally like to pick their presidents or their leaders. Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng. |
So , while the organisers of the surveys describe China as a non-democracy , the Chinese people seem to feel that a government that has presided over a booming economy , overseen a dramatic rise in the standard of living and responds to complaints from its people is a democratic government . Vì vậy , trong khi người tổ chức của khảo sát mô tả Trung Quốc là nước không dân chủ , người Trung Quốc có vẻ cảm thấy rằng chính phủ đã kiểm soát được nền kinh tế bùng nổ , trông nom tăng vọt trong mức sống và đáp lại những lời than phiền từ nhân dân của nó là chính quyền dân chủ . |
As explained in Robin Hahnel’s writings, the centerpiece of the ideological defense of the free market system is the concept of economic freedom and that supporters equate economic democracy with economic freedom and claim that only the free market system can provide economic freedom. Như được giải thích trong các tác phẩm của Robin Hahnel, trung tâm của hệ thống thị trường tự do là khái niệm về tự do kinh tế và những người ủng hộ đó đánh đồng nền dân chủ kinh tế với tự do kinh tế và tuyên bố rằng chỉ có hệ thống thị trường tự do mới có thể cung cấp tự do kinh tế. |
In 2011 the UN Peace Day's theme was "Peace and Democracy: Make Your Voice Heard". Năm 2011 – vào ngày kỷ niệm lần thứ 30 - chủ đề Ngày quốc tế Hòa bình của Liên Hiệp Quốc là: "Peace and Democracy: make your voice heard" (Hòa bình và Dân chủ: hãy làm cho tiếng nói của bạn được (người ta) nghe). |
I think we need to have a debate about that, or we can't have a functioning democracy. Chúng ta nên có cuộc tranh luận về chuyện này, |
On 10 October 2003, Shirin Ebadi was awarded the Nobel Peace Prize for her efforts for democracy and human rights, especially for the rights of women and children. Năm 2001 Ebadi đã được tặng Giải tưởng niệm Thorolf Rafto và năm 2003 bà nhận được Giải Nobel Hòa bình vì những nỗ lực tiên phong cho sự dân chủ và quyền con người, đặc biệt là nữ quyền, quyền trẻ em và quyền của người tị nạn. |
WK: And people actually, after the collapse of the Hosni Mubarak regime, the youth who have organized themselves in certain groups and councils, they are guarding the transformation and they are trying to put it on a track in order to satisfy the values of democracy, but at the same time also to make it reasonable and to make it rational, not to go out of order. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
However, actual research shows that democracies are more likely to win wars than non-democracies. Tuy nhiên, những nghiên cứu thực sự cho thấy rằng các nước dân chủ thường thắng trong các cuộc chiến hơn so với các nước không dân chủ. |
This was another hero generation that brought democracy to the planet. Đây chính là một thế hệ anh hùng khác đã mang lại dân chủ đến hành tinh này. |
The push for democracy began with the overthrowing of Tunisian President Zineal-Abidine Ali in January . Sức ép dân chủ bắt đầu bằng cuộc lật đổ tổng thống Zineal-Abidine của Tunisia vào tháng Giêng . |
In 1988, Aung San Suu Kyi returned to Burma at first to care for her mother but later to lead the country's pro-democracy movement. Năm 1988, Suu Kyi trở lại Miến Điện lần đầu tiên để chăm sóc cho mẹ cô, nhưng sau đó để lãnh đạo phong trào đấu tranh dân chủ của đất nước. |
After various internal divisions, most of the CUD party leaders have established the new Unity for Democracy and Justice party led by Judge Birtukan Mideksa. Sau các cuộc chia rẽ nội bộ khác nhau, hầu hết các nhà lãnh đạo đảng CUD đã thành lập nên 2 đảng mới là đảng Đoàn kết vì Dân chủ và đảng Tư pháp do Thẩm phán Birtukan Mideksa đứng đầu. |
1988 – General Ne Win, effective ruler of Burma since 1962, resigns after pro-democracy protests. 1988 – Nhà lãnh đạo trên thực tế của Miến Điện từ năm 1962, tướng Ne Win, từ chức sau các cuộc biểu tình ủng hộ dân chủ. |
Informed consent is the very bedrock of our understanding of democracy. Sự đồng ý sau khi có thông báo là nền tảng của sự hiểu biết của chúng ta về dân chủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ democracy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới democracy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.