demeaning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demeaning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demeaning trong Tiếng Anh.
Từ demeaning trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm mất giá trị, làm mất phẩm giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demeaning
làm mất giá trịadjective |
làm mất phẩm giáadjective |
Xem thêm ví dụ
Should the pointed fingers “from the other side of the river of water, [where] a great and spacious building [stands]” (1 Nephi 8:26) appear to be directed at you in the attitude of mocking, demeaning, and beckoning, I ask that you immediately turn away so that you are not persuaded by cunning and devious means to separate yourself from truth and its blessings. Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó. |
It must be difficult, at best, for covenant men to live in a world that not only demeans their divine roles and responsibilities but also sends false messages about what it means to be a “real man.” Thật là khó khăn đối với những người đàn ông đã lập giao ước với Thượng Đế để sống trong một thế giới mà không những hạ thấp vai trò và trách nhiệm thiêng liêng của họ mà còn gửi những thông điệp sai lạc về ý nghĩa của việc làm một “người đàn ông thực sự.” |
(Romans 8:38; 14:14) However, in expressing our convictions, we should not take on a dogmatic, self-righteous tone, nor should we be sarcastic or demeaning in presenting Bible truths. Tuy nhiên, khi phát biểu sự tin tưởng, chúng ta chớ nên có giọng võ đoán, tự cho mình là công bình, cũng chớ nên châm biếm hoặc làm mất phẩm giá người khác khi trình bày lẽ thật Kinh-thánh. |
Pornography is damaging, it is perverse, and it is demeaning to all parties concerned. Đó là tài liệu đồi trụy, có thể hủy hoại và hạ thấp nhân phẩm của những người dính líu tới nó. |
(Ephesians 4:31) Demeaning words —even if they are delivered calmly and quietly— have no place in a loving relationship. —Proverbs 12:18. Trong tình yêu không có chỗ cho những lời lẽ gây tổn thương nhau, dù đó là lời được nói với giọng nhẹ nhàng.—Châm-ngôn 12:18. |
For Han officials and literati, however, the new hairstyle was shameful and demeaning (because it breached a common Confucian directive to preserve one's body intact), whereas for common folk cutting their hair was the same as losing their virility. Tuy nhiên đối với các quan chức và học giả người Hán, kiểu tóc mới này đáng xấu hổ và luồn cúi (vì nó vi phạm một nguyên tắc của Nho giáo là giữ gìn thân thể), trong khi với những người dân thường thì việc cắt tóc cũng giống như là đánh mất sự nam tính của họ. |
He identified Barry as his chief rival for the promotion and looked for ways to demean him and build up his own chances. Anh ta xác định Barry là đối thủ chính của mình đối với chức vụ này và tìm cách hạ thấp anh để tạo dựng cơ hội của mình. |
" Why would a person stay in such a demeaning job just because it's remotely related to the field they're interested in? " Tại sao một người lại làm một công việc chả có giá trị gì cả chỉ bởi vì nó có liên quan đến lĩnh vực mà họ quan tâm à? " |
Rather than portraying sexual relations as a beautiful and intimate expression of love between a man and a woman in honorable marriage, pornography demeans and distorts the sexual act. Thay vì mô tả sự giao hợp như một cách xinh đẹp và mật thiết để người nam và người nữ biểu lộ tình yêu trong mối hôn nhân đáng kính trọng, tài liệu khiêu dâm làm mất giá trị và bóp méo động tác tình dục. |
Once aware of the charter, the Pope responded in detail: in a letter dated 24 August and arriving in late September, he declared the charter to be "not only shameful and demeaning but also illegal and unjust" since John had been "forced to accept" it, and accordingly the charter was "null, and void of all validity for ever"; under threat of excommunication, the King was not to observe the charter, nor the barons try to enforce it. Khi đã biết về hiến chương, giáo hoàng đáp lại rõ ràng: trong một lá thư đề ngày 24 tháng 8 và tới Anh vào cuối tháng 9, ông tuyên bố hiến chương "không chỉ là một văn bản báng bổ đáng hổ thẹn mà còn bất hợp pháp và không công bằng" do vua John đã "buộc phải chấp thuận" hiến chương, và theo đó hiến chương "không có hiệu lực hay bất kỳ giá trị gì"; bị đe dọa rút phép thông công, nhà vua đã không tuân thủ hiến chương, và các lãnh chúa cũng không tìm cách buộc ông làm thế nữa. |
We set our minds on things that are wholesome and upbuilding rather than demeaning and offensive. —Ephesians 4:29. Chúng ta thà để hết tâm trí vào những gì lành mạnh xây dựng còn hơn là những điều hèn hạ và đả phá (Ê-phê-sô 4:29). |
However, the Pope annulled the "shameful and demeaning agreement, forced upon the king by violence and fear" one month after it was signed. Tuy nhiên, Đức Giáo hoàng đã bãi bỏ "thỏa thuận đáng xấu hổ và hạ nhục, buộc nhà vua phải bạo lực và sợ hãi" một tháng sau khi nó được ký kết. |
If we act (or manipulate others to act) out of selfishness, for personal gain, or to demean others, we will not have the needed heavenly help to withstand our challenges. Nếu hành động (hoặc lôi kéo những người khác để hành động) theo tính ích kỷ, vì lợi lộc cá nhân, hoặc khinh thường những người khác, thì chúng ta sẽ không có sự giúp đỡ thiên thượng cần có để chịu đựng những thử thách. |
A man who frequently demeaned his wife and indulged in angry outbursts at his children focused on the joy of being worthy to have the Holy Ghost as his constant companion. Một người đàn ông hay xem thường vợ mình và dễ nổi giận với con cái, tập trung vào niềm vui của việc được xứng đáng để có Đức Thánh Linh thường xuyên đồng hành với mình. |
And you have to do this without demeaning those who transgress or who believe differently than we believe because, yes, they do have their moral agency. Và các em phải làm điều này mà không chỉ trích những người vi phạm hoặc những người có niềm tin khác với chúng ta vì, vâng, họ quả thực có quyền tự quyết về mặt đạo đức. |
It is not our purpose to demean any person’s belief nor the doctrine of any religion. Mục đích của chúng ta không phải là để chê bai tín ngưỡng của bất cứ người nào hay giáo lý của bất cứ tôn giáo nào. |
whose bounty and beneficience has preferred me to the valuable rectory at Hunsford, where it's my earnest endeavour to demean myself with grateful respect towards her Ladyship. với lòng hào hiệp và từ tâm đã đề cử cháu vào chức vụ mục sư ở Hunsford và có tư trang riêng nơi cháu sẽ nỗ lực hết mình để hành xử với lòng tôn kính biết ơn đối với Phu nhân. |
And we discovered that they talk about the kids in their school, who talk about gaming, in pretty demeaning ways. Và chúng tôi khám phá ra rằng họ chuyện trò về những đứa trẻ ở trường mình, những đứa trẻ nói chuyện về trò chơi điện từ một cách tương đối xem thường. |
In any case, a common thread running through these analyses is that in many societies today men and boys get conflicting and demeaning signals about their roles and value in society. Trong bất cứ trường hợp nào, một đề tài chung cho những điều phân tích này xảy ra nhiều trong xã hội ngày nay, đàn ông đang nhận những thông điệp khó hiểu và dường như mâu thuẫn về vai trò và giá trị của họ trong xã hội. |
They never demean or hurt others. Họ không bao giờ xem thường hoặc làm tổn thương người khác. |
▪ Pornography demeans both those who produce it and those who look at it. —1 Thessalonians 4:3-5. ▪ Tài liệu khiêu dâm làm mất phẩm giá của người làm ra nó lẫn người xem.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-5. |
Don’t demean your worth or denigrate your contribution. Đừng hạ thấp giá trị của các anh chị em hoặc chê bai công lao mình đóng góp. |
She is not to be demeaned or insulted but should be respected and loved. Các anh em không được xem thường hay sỉ nhục mà phải kính trọng và yêu thương vợ mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demeaning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới demeaning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.