demeanor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demeanor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demeanor trong Tiếng Anh.
Từ demeanor trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách xử xự, thái độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demeanor
cách xử xựnoun |
thái độnoun My dress, grooming, and demeanor projected the image that I was tough. Ngoại diện và thái độ của tôi cho thấy tôi là người hung dữ. |
Xem thêm ví dụ
He had been impressed by their demeanor. Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. |
He subsequently comes to regret helping Gin Ichimaru to defect from Soul Society, and develops more of a depressed and pessimistic demeanor. Sau đó anh nói rằng rất hối tiếc vì đã giúp Gin đào ngũ khỏi Soul Society, và phát triển một thái độ chán nản và bi quan. |
Tsumugi displays a rebellious streak occasionally, diverting from her normally well-behaved and mature demeanor to the surprise of the others. Thỉnh thoảng Tsumugi cũng trở nên nổi loạn, nhanh chóng chuyển từ thái độ bình thường sang trưởng thành trước sự ngạc nhiên của mọi người. |
The missionary was communicating something noteworthy —that he had different standards and was approachable— just by his appearance and his demeanor. Giáo sĩ đó đã thông tri một điều đáng lưu ý—tức là anh có những tiêu chuẩn khác và dễ đến gần—chỉ qua dáng dấp và tác phong của anh. |
I believe that when we choose to wear modest clothing and behave with a modest demeanor, we wear and we live our testimony of God the Eternal Father and of His Son, Jesus Christ. Tôi tin rằng khi chúng ta chọn mặc quần áo trang nhã kín đáo và cư xử với một thái độ trang nhã, thì chúng ta mặc và sống theo chứng ngôn của mình về Thượng Đế Đức Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Often quiet and having a gentle demeanor, not much is known about him yet. Thường có một phong thái trầm tĩnh và nhẹ nhàng, không nhiều người biết về cậu ta. |
Despite her miserly manner, she typically has a gentle appearance and demeanor, but is known to show fits of rage when provoked. Mặc dù có phong cách khốn khổ, cô ấy thường có vẻ ngoài dịu dàng và phong thái, nhưng được biết là thể hiện sự giận dữ khi bị khiêu khích. |
She has the personality of a young girl, as she enjoys frolicking through flowers, having tea parties with Petunia, ice skating, and having a shy and sweet demeanor. Cô có tính cách như một bé gái ví dụ như nô đùa với những bông hoa, mở tiệc trà với Petunia, trượt băng, cô khá nhút nhát và dễ thương. |
Having been home-schooled before high school, she is very sheltered and conservative, lending her an old-fashioned ladylike demeanor which Makoto finds attractive. Đã từng học ở nhà trước khi học cao trung, cô ấy rất được che chở và bảo thủ, cho cô một phong cách thời trang cổ điển mà Makoto lại thấy hấp dẫn. |
In fact, anything you or I do as representatives of the Savior that knowingly and intentionally draws attention to self—in the messages we present, in the methods we use, or in our personal demeanor and appearance—is a form of priestcraft that inhibits the teaching effectiveness of the Holy Ghost. Thật vậy, bất cứ điều gì các em hoặc tôi làm với tư cách là những người đại diện của Đấng Cứu Rỗi mà nhằm chủ tâm hay cố ý thu hút sự chú ý đến chính mình—trong các sứ điệp chúng ta trình bày, trong các phương pháp chúng ta sử dụng, và trong cách xử sự và diện mạo của cá nhân chúng ta— đều là một hình thức của mưu chước tăng tế nhằm ngăn chặn hiệu quả của việc giảng dạy của Đức Thánh Linh. |
Himmler maintained a polite demeanor with him and with other Jewish members of the fraternity, in spite of his growing antisemitism. Himmler đã giữ một thái độ lịch sự với vị chủ tịch cũng như những thành viên người Do Thái khác của hội, bất chấp mức độ bài Do Thái trong ông đang dần tăng lên. |
It were inconclusive on Sarah Jean though, they said her demeanor was more like that of a war victims? Mặc dù nó không dẫn đến kết luận về Sarah Jean, họ nói thái độ của cô ta giống nạn nhân chiến tranh hơn? |
As a married man or woman, you should make it clear by your speech and your demeanor that you are simply not available. Là người đã có gia đình, bạn nên biểu lộ qua lời nói và thái độ, cho thấy rõ là bạn không thích lăng nhăng. |
Her demeanor seems to say, “How grateful I am to be in the Lord’s house today, ready to begin an eternal journey with a beloved eternal companion.” Thái độ của cô ấy dường như nói: “Tôi biết ơn biết bao được ở trong ngôi nhà của Chúa hôm nay, sẵn sàng để bắt đầu một cuộc hành trình vĩnh cửu với một người bạn đời yêu dấu vĩnh cửu.” |
But as soon as he said that, his whole demeanor changed. Nhưng ngay khi anh ta nói, cả cử chỉ cũng thay đổi. |
15 In many parts of the world, Jehovah’s Witnesses are publicly praised for the unity and cooperation they display at their conventions and building projects, for their honesty and diligence, for their exemplary moral conduct and family life, and even for their wholesome appearance and demeanor. 15 Ở nhiều nơi trên thế giới, Nhân Chứng Giê-hô-va được người ta khen ngợi về sự hợp nhất và sự hợp tác họ biểu lộ tại các đại hội và đề án xây cất, về tính lương thiện và siêng năng, về hạnh kiểm đạo đức gương mẫu và đời sống gia đình, và về cả ngoại diện và cách xử sự. |
When it comes to our conduct, demeanor, and dress and grooming, we take to heart the words of the apostle Paul: “In no way are we giving any cause for stumbling, that our ministry might not be found fault with; but in every way we recommend ourselves as God’s ministers.” Về hạnh kiểm, thái độ và cách ăn mặc, chúng ta ghi nhớ lời của sứ đồ Phao-lô: “Chúng tôi chẳng làm cho ai vấp-phạm, hầu cho chức-vụ của mình khỏi bị một tiếng chê-bai nào. Nhưng chúng tôi làm cho mình đáng trượng trong mọi sự, như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời” (2 Cô 6:3, 4). |
Despite her serious demeanor, she has a weakness for cute things like stuffed animals. Dù thường ngày rất nghiêm túc, cô khá yếu đuối trước các vật đáng yêu như thú nhồi bông. |
They have become a popular backyard pet in recent years due to the bird's calm demeanor and high egg production. Chúng đã trở thành một con vật cưng sân sau phổ biến trong những năm gần đây do tính nết điềm tĩnh của con vịt và sản lượng trứng cao. |
Eli had noticed Hannah’s quivering lips, her sobs, and her emotional demeanor. Hê-li thấy môi An-ne mấp máy, khóc nức nở và xúc động. |
My dress, grooming, and demeanor projected the image that I was tough. Ngoại diện và thái độ của tôi cho thấy tôi là người hung dữ. |
He maintains this gruff demeanor and in a few cases, amplifies it, to make sure people remain wary of him and other Beastfallen who are not as kind as they have likely suffered abuse. Anh ta duy trì thái độ cộc cằn này, và trong một số trường hợp thì khuếch đại nó lên, để đảm bảo rằng mọi người vẫn thận trọng với đọa thú, để cho họ cảnh giác với những người đọa thú khác không được tốt và họ có thể bị lạm dụng. |
Many Christians have successfully recommended themselves to employers by their respectful behavior, modest attire, pleasant demeanor, and outstanding Christian qualities. Nhiều tín đồ Đấng Christ đã làm chứng tốt về mình trước chủ nhân qua cách cư xử kính trọng, ăn mặc giản dị, thái độ vui vẻ và các đức tính nổi bật của tín đồ Đấng Christ. |
19 We also show respect for secular authorities by our demeanor. 19 Chúng ta cũng tôn trọng các nhà cầm quyền qua cách cư xử của mình. |
When did his demeanor change? Khi nào hắn đổi thái độ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demeanor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới demeanor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.