delay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delay trong Tiếng Anh.
Từ delay trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoãn, trì hoãn, làm chậm trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delay
hoãnverb (put off until a later time) After several delays, the plane finally left. Cuối cùng thì máy bay cũng cất cánh sau vài lần hoãn. |
trì hoãnverbnoun (put off until a later time) And yet people whisper that the King delays negotiation. Và người dân thì thầm rằng nhà vua trì hoãn đàm phán. |
làm chậm trễverb |
Xem thêm ví dụ
To return her to service as soon as possible, Harland & Wolff again had to pull resources from Titanic, delaying her maiden voyage by three weeks, from 20 March to 10 April 1912. Để đưa con tàu trở lại hoạt động nhanh nhất có thể, một lần nữa Harland & Wolff đã phải lấy nguyên liệu từ Titanic, hoãn chuyến đi đầu tiên của nó từ 20 tháng 3 năm 1912 đến 10 tháng 4 cùng năm. |
The storm caused travel delays and ran several ships aground, but otherwise inflicted little serious damage. Cơn bão gây ra sự chậm trễ trong việc đi lại và khiến một số tàu mắc cạn, nhưng nếu không thì gây ra thiệt hại nghiêm trọng nhỏ. |
Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Appointed Christian elders today should likewise not delay in taking necessary steps when serious matters are brought to their attention. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007. Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007. |
In this the 83rd year of Jesus’ Kingdom rule, some may feel that we are in a period of delay right now. Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ. |
Those who wish to obtain God’s blessing must act decisively, without delay, in harmony with his requirements. Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài. |
Additionally, the information shown in Merchant Center graphs can be delayed up to 1 week. Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần. |
The film is currently delayed. Hiện nay, việc dựng phim đang bị tạm dừng. |
(1 Peter 5:6) So if there seems to be a delay in his answering our sincere requests, we need not see this as a lack of interest on Jehovah’s part. Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình. |
Diagnosis is frequently delayed, probably due to the rarity of the infection and a failure to elicit the usual history of aquatic exposure. Chẩn đoán thường bị trì hoãn, có thể là do sự hiếm có của nhiễm trùng và thất bại trong việc gợi ra lịch sử tiếp xúc thông thường của thủy sản. |
The rule is about a 10-year delay for a new product to go to market in developing countries, if at all. Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có. |
We are teaching her to commit now to live so that she can always be worthy to enter the temple and not to allow anything to delay, distract, or disqualify her from that goal. Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó. |
To minimize delays, ensure that your product data conforms to the products feed specifications and the Shopping ads Policies. Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm. |
The singles for Ritsu (by Satō) and Tsumugi (by Kotobuki) were delayed, but later released together with the single for Azusa (by Ayana Taketatsu) on August 26, 2009. Đĩa đơn của Ritsu (Satomi hát) và Tsumugi (Minako hát) bị trì hoãn, nhưng cuối cùng đã ra mắt chung một lượt với đĩa của Azusa (Taketatsu Ayana hát) vào ngày 26 tháng 8 năm 2009. |
Customs delays occur due to inaccurate or incomplete customs paperwork, so basic guidelines for creating a commercial invoice should be followed to ensure the proper verbiage, number of copies, and other details. Sự chậm trễ hải quan xảy ra do giấy tờ hải quan không chính xác hoặc không đầy đủ, vì vậy cần tuân thủ các hướng dẫn cơ bản để tạo hóa đơn thương mại để đảm bảo xác thực, số lượng bản sao và các chi tiết khác. |
Nonetheless, the above and other challenges of the rule-making process have delayed full enactment of aspects of the legislation relating to derivatives. Tuy nhiên, các thách thức trên đây và khác nữa của quá trình ra quy định đã trì hoãn sự ban hành đầy đủ các khía cạnh lập pháp liên quan đến các phái sinh. |
The new alignment was originally planned to be opened in 2004, but completion of the works was delayed for various reasons, including lack of funds. Sự sắp xếp mới ban đầu dự kiến mở của vào năm 2004, nhưng do tiến độ hoàn thành công việc bị đình trị do nhiều nguyên nhân khác nhau, bao gồm việc thiếu vốn. |
The Battle of South Mountain on September 14 delayed McClellan's advance and allowed Lee sufficient time to concentrate most of his army at Sharpsburg. Trận South Mountain diễn ra ngày 14 tháng 9 đã cản trở cuộc tiến quân của McClellan và để cho Lee có đủ thời gian để tập trung phần lớn binh đoàn của mình về Sharpsburg, Maryland. |
I respectfully request you delay the assault Hoa Đà khẩn thích không nên xuất binh. |
They were taken to a hospital, and continued their schedules with only a few hours delay. Họ đã được đưa tới một bệnh viện, và tiếp tục lịch trình của họ với chỉ một vài giờ chậm trễ. |
The depositary is strictly liable in the case of a loss of financial instruments it held in custody and it must, without delay, return financial instruments of an identical type or of corresponding amount to the SIF AIF or the AIFM acting for the SIF AIF. Việc lưu ký phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trong trường hợp mất các công cụ tài chính bị tạm giữ và phải, không chậm trễ, trả lại các công cụ tài chính cùng loại hoặc số tiền tương ứng với SIF AIF hoặc AIFM hoạt động cho SIF AIF. |
" It 's a very elaborate system and any delays in Japan as a result of this catastrophe can have ripple effects on the international economic . " " Đó là một hệ thống rất phức tạp và bất cứ sự trì trệ nào ở Nhật do hậu quả của thiên tai này cũng có thể có hiệu ứng dây chuyền lên nền kinh tế thế giới . " |
Some 80% of China's airspace remains restricted for military use, and Chinese airlines made up eight of the 10 worst-performing Asian airlines in terms of delays. Khoảng 80% không phận của Trung Quốc vẫn bị hạn chế cho sử dụng quân sự, và các hãng hàng không Trung Quốc chiếm tám trong số mười hãng hàng không châu Á tệ nhất về phương diện trì hoãn. |
Why was it urgent to flee without delay? Tại sao phải gấp rút chạy trốn? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới delay
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.