depleted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depleted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depleted trong Tiếng Anh.

Từ depleted trong Tiếng Anh có các nghĩa là phờ phạc, mệt, mệt nhoài, mệt mỏi, mệt lả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depleted

phờ phạc

mệt

mệt nhoài

mệt mỏi

mệt lả

Xem thêm ví dụ

After a few months, secular work became scarce, and their savings were depleted.
Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.
However, officials could not determine whether the fish kill was due to the bourbon directly or to oxygen depletion that resulted when aquatic microbes rapidly began to consume and digest the liquor.
Tuy nhiên, các quan chức không thể xác định giết cá là do sự tác động trực tiếp hoặc thiếu ôxy dẫn đến khi vi khuẩn thủy sản nhanh chóng bắt đầu tiêu thụ và tiêu hóa.
Depletion is used to record the consumption of natural resources.
Sự cạn kiệt được sử dụng để ghi lại sự tiêu thụ tài nguyên thiên nhiên.
Most of the ozone that is destroyed is in the lower stratosphere, in contrast to the much smaller ozone depletion through homogeneous gas phase reactions, which occurs primarily in the upper stratosphere.
Phần lớn các ôzôn bị phá hủy ở phía dưới của tầng bình lưu đối ngược với việc giảm sút ôzôn ít hơn rất nhiều thông qua các phản ứng thể khí đồng nhất xảy ra trước hết là ở phía trên của tầng bình lưu.
This is the leftover, the 99 percent, where they've taken out the part they burn now, so it's called depleted uranium.
Đây là những đồ thừa thãi, 99%, chúng được tách ra khỏi những phần họ đốt, và được gọi là uranium rỗng.
For example, in Colonial New England, colonists made a number of decisions that depleted the soils, including: allowing herd animals to wander freely, not replenishing soils with manure, and a sequence of events that led to erosion.
Ví dụ, ở thuộc địa New England, thực dân đã đưa ra một số quyết định làm cạn kiệt đất, bao gồm: cho phép các loài động vật đi lang thang tự do, không bổ sung đất bằng phân chuồng và một chuỗi các sự kiện dẫn đến xói mòn.
The grant comes from the Global Environment Facility (GEF) – a Trust Fund managed by the World Bank to help address six critical environmental focal areas: biodiversity, climate change, international waters, ozone depletion, land degradation and persistent organic pollutants.
Nguồn viện trợ này đến từ Quỹ Môi trường Toàn cầu (GEF) – một quỹ tín thác do Ngân hàng Thế giới quản lý nhằm hỗ trợ giải quyết sáu lĩnh vực môi trường quan trọng: đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu, vùng biển quốc tế, suy giảm ô zôn, suy thoái đất và ô nhiễm hữu cơ kéo dài.
By late 1779, however, supplies in Gibraltar had become seriously depleted, and its commander, General George Eliott, appealed to London for relief.
Đến cuối 1779, tuy nhiên, nguồn hàng tiếp tế trong Gibraltar đã trở nê cạn kiệt nghiêm trọng, và chỉ huy của nó, Tướng George Eliott, kêu gọi London cứu trợ.
I help him to deplete his blood his heart will fail as a result
Ta rút máu cho hắn sẽ khiến tim hắn suy kiệt.
And such factors as ozone-layer depletion will not endanger life on earth.
Và các sự kiện như là lớp xú dưỡng khí (ozone) bị tiêu hủy sẽ không còn gây ra nguy hiểm cho sự sống trên đất.
Jeans escape calculations assuming an exosphere temperature of 1,800 K show that to deplete O+ ions by a factor of e (2.718...) would take nearly a billion years.
Tính toán thoát ly Jeans coi nhiệt độ tầng ngoài là 1.800 K cho thấy để suy yếu ion O+ bởi một hệ số e (2,718...) sẽ cần gần một tỷ năm.
In 1975, when our funds were depleted, we were sad to leave the friends we had come to love so dearly.
Năm 1975, khi tài chánh gia đình đã cạn, chúng tôi buồn vì phải về nước, chia tay với những người bạn mà chúng tôi rất yêu quý sau một thời gian quen biết.
As prime food sources are depleted, the harvest goes deeper into the oceans and brings in more such sources of protein.
Do nguồn thực phẩm nguyên sinh đã cạn kiệt, họ khai thác sâu dần vào biển khơi và đem lại nhiều nguồn đạm tương tự.
• While Vietnam has attained a strong track record of economic growth over the past 20 years, the drivers that fueled this growth are rapidly depleting, making it critical to develop new drivers of growth going forward.
• Trong khi Việt Nam đã đạt được kỷ lục đáng kể về phát triển kinh tế trong 20 năm vừa qua, những cầu lái cho sự tăng trưởng ấy đang cạn kiệt với tốc độ nhanh chóng, khiến cho việc tìm kiếm những nguồn lực tăng trưởng mới ngày càng cấp bách hơn.
Today, the depletion of ocean fisheries is so significant that effectively it is effecting the ability of the poor, the artisanal fisher folk and those who fish for their own livelihoods, to feed their families.
Ngày nay ,sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ.
Burke questions the practicality of some of these views, but concludes that maintaining the status quo of inquiry and development poses hazards of its own, such as a disorienting rate of change and the depletion of our planet's resources.
Burke câu hỏi thực tiễn của một số những quan điểm, nhưng kết luận rằng việc duy trì tình trạng hiện tại của cuộc điều tra và phát triển đặt ra mối nguy hiểm của riêng của mình, chẳng hạn như tỷ lệ mất phương hướng của sự thay đổi và sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên của hành tinh của chúng ta.
Intensive farming is depleting soils.
Thâm canh trong trồng trọt hút hết dinh dưỡng đất đai.
In agriculture, depletion can be due to excessively intense cultivation and inadequate soil management.
Trong nông nghiệp, sự cạn kiệt có thể là do canh tác quá mạnh và quản lý đất không đủ.
Many technological processes produce unwanted by-products known as pollution and deplete natural resources to the detriment of Earth's environment.
Nhiều quá trình công nghệ sản sinh ra những sản phẩm phụ không ai mong muốn, như sự ô nhiễm, và làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên, tàn phá môi trường tự nhiên của Trái Đất.
Syria is extensively depleted, with 28 percent of the land arable, 4 percent dedicated to permanent crops, 46 percent utilized as meadows and pastures, and only 3 percent forest and woodland.
Syria bị cạn kiệt, với 28% đất canh tác, 4% dành riêng cho cây lâu năm, 46% được sử dụng làm đồng cỏ và đồng cỏ, và chỉ có 3% rừng và đất rừng.
We have financed our extraordinary growth in aggregate living standards while systematically under-pricing the goods and services we derive from our planet's natural resources, the negative externalities we create by polluting them and the future risks we face from their cumulative depletion and degradation.
Chúng ta đã tài trợ cho sự phát triển phi thường trong tiêu chuẩn sống chung, đồng thời định giá thấp hàng hóa và dịch vụ mà chúng ta thu được từ tài nguyên thiên nhiên của hành tinh, các tác động tiêu cực mà chúng ta tạo ra bằng cách gây ô nhiễm chúng và những rủi ro tương lai mà chúng ta phải đối mặt từ sự cạn kiệt và suy thoái.
The remnants of Catalan resistance and the depleted French forces in Barcelona surrendered to Spanish Habsburg forces in October 1652.
Tàn quân kháng chiến Catalunya và quân đội Pháp rút gần hết ở Barcelona đã ra hàng quân Habsburg Tây Ban Nha vào tháng 10 năm 1652.
Despite having won that battle, Frederick had lost 14,300 dead, and his severely depleted force was not strong enough to assault Prague.
Mặc dù đánh thắng trận đánh trước đó, Frederick đã mất 14.300 binh lính, và lực lượng suy kiệt còn lại của ông không đủ mạnh để tấn công Praha.
They not only lose their effectiveness with time but also cause dangerous side effects in some people—depletion of blood cells, blood clotting disorders, and nerve damage to the hands and feet.
Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân.
Monthly or annual depreciation, amortization and depletion are used to reduce the book value of assets over time as they are "consumed" or used up in the process of obtaining revenue.
Khấu hao hàng tháng hoặc hàng năm, khấu hao và không thể tái sinh được sử dụng để giảm giá trị sổ sách của tài sản theo thời gian khi chúng được "tiêu thụ" hoặc sử dụng hết trong quá trình thu được doanh thu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depleted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới depleted

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.