dearly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dearly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dearly trong Tiếng Anh.
Từ dearly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thân mến, đắt, thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dearly
thân mếnadverb Dearly beloved, I'm sorry I'm a little late. Mọi người thân mến, ta xin lỗi vì đến hơi trễ. |
đắtadjective Someone is gonna pay dearly for what they've done. Người đó sẽ phải trả giá đắt cho những gì họ đã làm. |
thânadjective But why would we want to send our dearly departed into space? Nhưng tại sao chúng ta lại muốn gửi người thân đã chết của mình vào vũ trụ? |
Xem thêm ví dụ
You see, Professor Slughorn possesses something I desire very dearly. Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết. |
She loved Naomi dearly and would do all she could to care for her. Cô thương mẹ Na-ô-mi vô vàn và muốn làm mọi điều để phụng dưỡng mẹ. |
Your children too will be encouraged if you show by your words —as well as by your time, attention, and concern— that you dearly love them. Con cái bạn cũng được khích lệ nếu bạn biểu lộ qua lời nói—cũng như thời giờ, sự chú ý và quan tâm—rằng bạn yêu chúng. |
Everything else in heaven and on earth was created by means of that dearly loved firstborn Son. Tất cả mọi vật khác trên trời và dưới đất đều được sáng tạo qua trung gian Con đầu lòng yêu dấu đó. |
I myself have a husband and a father and two sons whom I dearly love. Bản thân tôi có một người chồng và một người bố và hai con trai mà tôi rất mực yêu quý. |
We've got a deejay that the men dearly love. Và chúng ta có 1 phát thanh viên được yêu mến. |
I have given my dearly beloved one* into the hand of her enemies. Ta đã phó dân rất yêu dấu của ta trong tay kẻ thù nó. |
That tomb has been empty ever since, with Dante's body remaining in Ravenna, far from the land he had loved so dearly. Ngôi mộ đó đã được để trống kể từ đó, với di hài của Dante còn nằm lại ở Ravenna, cách rất xa vùng đất mà ông yêu quý. |
In 1975, when our funds were depleted, we were sad to leave the friends we had come to love so dearly. Năm 1975, khi tài chánh gia đình đã cạn, chúng tôi buồn vì phải về nước, chia tay với những người bạn mà chúng tôi rất yêu quý sau một thời gian quen biết. |
Within are shabby shelves, ranged round with old decanters, bottles, flasks; and in those jaws of swift destruction, like another cursed Jonah ( by which name indeed they called him ), bustles a little withered old man, who, for their money, dearly sells the sailors deliriums and death. Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết. |
“Dearly and beloved brethren, we see that perilous times have come, as was testified of [see 2 Timothy 3:1]. “Các anh em thân mến, chúng ta thấy rằng những thời kỳ nguy hiểm đã đến, như đã được làm chứng [xin xem 2 Ti Mô Thê 3:1]. |
It should be plain that Jehovah dearly loves his only-begotten Son. Hẳn ta thấy rõ Đức Giê-hô-va yêu thương tha thiết Con một của Ngài. |
This point was brought home some five years ago in a way that almost cost me dearly. Tôi đã tự mình học được ý nghĩa của nguyên tắc này cách đây khoảng 5 năm trong một cách mà gần như tôi phải trả cái giá rất đắt. |
Hearing the name of someone you strongly dislike produces negative feelings, while the name of someone you dearly love prompts pleasant, happy thoughts. Khi ta nghe nói đến tên của một người mà ta không ưa thì ta có cảm-giác không mấy thích-thú, trong khi nếu đấy là tên của một người mà ta rất yêu mến thì ta có cảm-giác sung sướng, dễ chịu. |
54 5 A Wife Who Is Dearly Loved 54 5 Một người vợ thật yêu dấu |
It is a day when they make a sacred promise to ones they dearly love —their mate and Jehovah God. Vì đó là ngày họ trao lời hứa nguyện thiêng liêng với những người mình yêu thương chân thành—người bạn đời và Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Walking down a moonlit, palm-lined path, with a view of the ocean in front of us, I turned to comment on the beauty of the island, and in that romantic moment, rather than seeing Carol, I found myself looking into the eyes of my mother-in-law—whom, I may add, I love dearly. Khi đang đi xuống một con đường tràn ngập ánh trăng ở giữa hai hàng cây cọ, với cảnh đại dương ở trước mặt chúng tôi, tôi quay lại để nói về vẻ đẹp của hòn đảo, và trong khoảnh khắc lãng mạn đó, thay vì nhìn Carol, tôi thấy mình đang nhìn vào mắt của mẹ vợ tôi—là người mà tôi xin thêm vào là tôi yêu thương rất nhiều. |
But why would we want to send our dearly departed into space? Nhưng tại sao chúng ta lại muốn gửi người thân đã chết của mình vào vũ trụ? |
He is dearly missed at this meeting. Ông ấy đã tha thiết bỏ lỡ cuộc họp này. |
Our deliverance cost Jehovah dearly! Để giải thoát chúng ta, Đức Giê-hô-va phải hy sinh rất nhiều! |
4 Since the end of Satan’s world is so close, sheeplike Christians would dearly enjoy living until Jehovah’s sovereignty is vindicated during the coming tribulation on Babylon the Great and the rest of Satan’s world. 4 Vì thế gian của Sa-tan gần đến lúc bị chấm dứt, những tín đồ đấng Christ giống như chiên này rất muốn được sống cho đến khi quyền thống trị của Đức Giê-hô-va được biện minh trong kỳ hoạn nạn sắp đến trên Ba-by-lôn Lớn và phần thế gian còn lại của Sa-tan (Khải-huyền 19:1-3, 19-21). |
Cassim , who had heard the trampling of their horses " feet , resolved to sell his life dearly , so when the door opened he leaped out and threw the Captain down . Cassim , nghe tiếng giậm chân những con ngựa , nhất quyết liều chết , vì thế khi cánh cửa mở ra , anh ta thót ra và ném tên tướng cướp xuống . |
It'll cost you dearly! Nó sẽ tốn của ông nhiều đó. |
40 If you, the wife, do this to the best of your ability, you will be dearly loved, not only by your husband, but also by Jehovah God. 40 Nếu bạn, là vợ, hết sức làm thế, không những chồng bạn sẽ thật sự yêu dấu bạn, nhưng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng sẽ rất hài lòng về bạn nữa. |
Contrast the fear and faithlessness so prevalent in the world today with the faith and courage of my dearly beloved daughter Emily, who now lives on the other side of the veil. Hãy đối chiếu nỗi sợ hãi và tình trạng vô tôn giáo rất thịnh hành trên thế giới ngày nay với đức tin và lòng can đảm của đứa con gái yêu dấu của tôi là Emily, hiện đang ở bên kia tấm màn che. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dearly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dearly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.