dealt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dealt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dealt trong Tiếng Anh.
Từ dealt trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban cho, buôn bán, chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dealt
ban choverb |
buôn bánverb |
chiaverb See, you gotta play the cards that you've been dealt, no matter how bad the cards are. Như việc cháu phải chơi với những lá bài được chia, dù cho chúng xấu ra sao. |
Xem thêm ví dụ
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them. Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó. |
The next decades leading to the 21st century dealt with managing Burnsville's increasing population and growth which led to providing alternative transportation options, diverse housing projects, and ultimately the "Heart of the City" project. Những thập kỷ tiếp theo dẫn đến thế kỷ 21 đã giải quyết việc quản lý dân số và tăng trưởng của Burnsville dẫn đến việc cung cấp các lựa chọn giao thông thay thế, các dự án nhà ở đa dạng và cuối cùng là dự án "Trái tim của Thành phố". |
Called "Novels", or "New Laws", these were codes that dealt with current problems and issues, such as the prohibition on fourth marriages. Được gọi bằng cái tên "Tân pháp" hoặc "Luật mới", đây là những đạo luật dùng để giải quyết những vấn đề gây tranh cãi đương thời, chẳng hạn như việc cấm hôn nhân lần thứ tư. |
What can we learn from how Hosea dealt with his wife, Gomer? Chúng ta học được gì từ cách Ô-sê đối xử với vợ là Gô-me? |
Representatives of the media, so often a tough and calloused group, with very few exceptions spoke and wrote in language both complimentary and accurately descriptive of a unique culture they found here, of the people they met and dealt with, of the spirit of hospitality which they felt. Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được. |
Chronicles of Avonlea was followed, in 1920, by Further Chronicles of Avonlea, which also dealt with numerous families from the fictional Avonlea district. Một cuốn tiếp theo "Biên niên sử sâu hơn về làng Avolea (Further Chronicles of Avonlea)" xuất bản năm 1920 cũng viết về nhiều nhân vật khác nhau của vùng Avonlea. |
Ladd offered Lucas some of the only support from the studio; he dealt with scrutiny from board members over the rising budget and complex screenplay drafts. Ladd đề nghị Lucas một số sự hỗ trợ duy nhất từ trường quay; ông đã đối phó với sự giám sát từ các thành viên hội đồng quản trị về ngân sách tăng cao và các bản thảo kịch bản phức tạp. |
How They Dealt With Persecution Cách họ đối phó với sự bắt bớ |
What can we learn from the way Jesus dealt with a certain woman who was a sinner? Cách Giê-su đối xử với một đàn bà nọ có tội có thể dạy chúng ta điều gì? |
23 From the time that I went in before Pharʹaoh to speak in your name,+ he has dealt worse with this people,+ and you have certainly not rescued your people.” 23 Từ lúc con đến trước mặt Pha-ra-ôn và nhân danh ngài mà nói,+ ông ta đối xử với dân này còn tệ hơn trước nữa,+ và ngài thì chẳng giải cứu dân ngài”. |
Aurelian dealt magnanimously with its inhabitants, collected an immense quantity of plunder, including the idol from the Temple of the Sun, and departed for Rome. Aurelian đối xử hào hiệp với cư dân, lấy đi một khối lượng khổng lồ hàng cướp bóc, kể cả hình tượng từ Đền Thờ Mặt Trời, rồi lên đường về Rô-ma. |
12 In the days of the prophet Malachi, many Jewish husbands dealt treacherously with their wives by divorcing them, using all kinds of excuses. 12 Trong thời của nhà tiên tri Ma-la-chi, nhiều người chồng thuộc dân Do Thái đã đối xử bội bạc với vợ mình qua việc ly dị vợ, với đủ mọi lý do. |
And none of those problems could I have dealt with, but I have a really bright research team. Đó là những vấn đề tôi không có khả năng giải quyết, nhưng tôi có một đội nghiên cứu rất nhanh nhạy, |
One way is to examine how the Bible describes wicked people and see whether the description applies to the individual being dealt with. Một cách là xem xét Kinh-thánh miêu tả người ác như thế nào và xem điều đó có áp dụng cho người phạm tội hay không. |
The mill creek killer is someone the BAU will want to study as one of the most complex criminals we've dealt with in years. Sát nhân Mill Creek là kẻ mà BAU sẽ muốn nghiên cứu như một trong những tên tội phạm phức tạp nhất mà chúng tôi đối đầu nhiều năm qua. |
I figured you and my father must've dealt with guys like Ward all the time. Tôi phát hiện ra rằng ông và bố tôi đã luôn phải đối phó với những gã như Ward. |
In that position, he dealt ruthlessly with what remained of Belgian resistance to German occupation, mostly sniper-fire and the damaging of rail and telegraph lines. Trên cương vị này, ông đã thẳng tay trấn áp những gì còn lại của cuộc kháng cự của người Bỉ trước sự chiếm đóng của Đức, nhất là các hoạt động bắn tỉa hoặc phá hủy tuyến đường sắt và điện báo. |
What lesson can we draw from the way that Joshua and the older men of Israel dealt with the Gibeonites? Chúng ta rút ra bài học gì từ lời tường thuật về Giô-suê và dân Ga-ba-ôn? |
In addition to paying the price and suffering for our sins, Jesus Christ also walked every path, dealt with every challenge, faced every hurt—physical, emotional, or spiritual—that we will ever encounter in mortality. Ngoài ra, để trả cái giá và chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô còn đi trên mọi con đường, đối phó với mọi thử thách, đối diện với mọi tổn thương—về mặt thể xác, tình cảm hoặc tinh thần—mà chúng ta sẽ luôn luôn gặp phải trên trần thế. |
And to really illustrate this point, what I'd like to do is to show you how technology has dealt with a very simple, a very common, an everyday question. Và để minh họa cho điều này, tôi muốn cho các bạn xem công nghệ đã làm thế nào với một câu hỏi rất chung, rất đơn giản, rất đời thường. |
These reasons and others like them are very real and are lived and dealt with every day by many, if not most, of us. Những vấn đề này, và những vấn đề khác, thì thật sự có và chúng ta, nếu không phải là đa số, đã sống với chúng và đối phó với chúng mỗi ngày. |
Other regulations dealt with uncleanness from dead bodies, the purification of women upon giving birth, procedures involving leprosy, and uncleanness resulting from male and female sexual discharges. Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ. |
(1 John 4:8) Jehovah God has dealt very lovingly with mankind, and he wants people to respond by loving him in return. (1 Giăng 4:8) Giê-hô-va Đức Chúa Trời đối xử rất yêu thương đối với loài người, và Ngài muốn người ta đáp lại tình yêu thương của Ngài. |
20 See, O Jehovah, and look upon the one with whom you have dealt so harshly. 20 Lạy Đức Giê-hô-va, xin nhìn mà xem kẻ ngài đối xử nghiêm khắc này. |
Uzbekistan was an active supporter of U.S. efforts against worldwide terrorism and joined the coalitions that have dealt with both Afghanistan and Iraq. Uzbekistan từng là nước nhiệt thành ủng hộ các nỗ lực của Hoa Kỳ chống chủ nghĩa khủng bố trên thế giới và đã gia nhập liên minh quân sự ở cả Afghanistan và Iraq. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dealt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dealt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.