death penalty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ death penalty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ death penalty trong Tiếng Anh.
Từ death penalty trong Tiếng Anh có các nghĩa là án tử hình, tử hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ death penalty
án tử hìnhnoun Doesn't mean we need to get rid of the death penalty. Không có nghĩa là chúng ta phải thả tự do và xóa án tử hình. |
tử hìnhnoun (The judicially ordered execution of a person as a punishment for a serious crime.) Doesn't mean we need to get rid of the death penalty. Không có nghĩa là chúng ta phải thả tự do và xóa án tử hình. |
Xem thêm ví dụ
Homosexuality is illegal and a crime punishable with death penalty in the UAE. Đồng tính luyến ái là bất hợp pháp và là một tội bị tử hình theo luật tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
But there's some people I would like to see killed, but I'm against the death penalty. Nhưng có vài người mà tôi muốn chứng kiến họ chết, nhưng tôi lại phản đối việc tử hình. |
What does the Bible indicate about capital punishment, the death penalty, for criminals? Kinh-thánh nói gì về án tử hình, xử tử tội nhân? |
The Law also carried strict sanctions against violators, even imposing the death penalty in some cases. Luật Pháp cũng quy định những án phạt nghiêm ngặt đối với kẻ phạm pháp, ngay cả án tử hình trong một số trường hợp. |
Jehovah authorizes the death penalty for murder and establishes the rainbow covenant, promising never to bring another Deluge. Đức Giê-hô-va ban hành án tử hình cho tội giết người và lập giao ước cầu vồng, hứa sẽ không bao giờ giáng một trận Nước Lụt nữa. |
Doesn't mean we need to get rid of the death penalty. Không có nghĩa là chúng ta phải thả tự do và xóa án tử hình. |
I would like to have a conversation with you before you seek the death penalty. Tôi muốn có một cuộc nói chuyện đàng hoàng với anh, trước khi anh đòi đến án tử hình. |
This means death penalty, Muntze. Điều này có nghĩa là hình phạt xử tử, Müntze. |
It hasn't happened because of a dissolution of popular support for the death penalty. Nó không phải vì không giải quyết được số đông ủng hộ cho hình phạt tử hình. |
“The sinner is liable to the death penalty.” Người phạm tội có thể bị kết án tử hình”. |
He could face the death penalty if convicted Nếu bị buộc tội , ông ta có thể nhận hình phạt tử hình . |
And in death penalty cases, I'm not convinced equal justice is being served. Luật cũng không quy định việc xét ân giảm án tử hình là đặc xá. |
Fear and escape for no reason, death penalty! Sợ hãi và trốn khỏi doanh trại không lý do, chém! |
Newsom also supported failed Proposition 62 in 2016, which also would have repealed the death penalty in California. Newsom cũng ủng hộ Dự luật 62 thất bại vào năm 2016, điều này cũng sẽ bãi bỏ án tử hình ở California. |
You'll also get the death penalty. Tin tôi đi, không chỉ vào nhà tù, cậu cũng không thoát khỏi án tử hình đâu. |
I'm against the death penalty in principle. Trên nguyên tắc thì tôi phản đối án tử hình. |
Meanwhile, the law was changed, and his death penalty was commuted to life imprisonment. Trong thời gian ấy, luật pháp thay đổi, án tử hình được giảm xuống thành tù chung thân. |
The death penalty has been abolished. Tội tử hình đã được hủy bỏ. |
I would like to have a conversation with you before you seek the death penalty. Tôi muốn trao đổi với anh vài việc trước khi chúng ta đi đến phán xét cuối cùng. |
The death penalty without a trial. Tử hình mà không phán xét |
All they handle is death penalty cases. Tất cả những gì họ làm là các án tử hình. |
The legislature abolished the death penalty for high treason in war and war-crimes in 1979. Cơ quan lập pháp Na Uy đã bãi bỏ án tử hình đối với tội phản quốc trong chiến tranh và hành vi gây ra tội ác chiến tranh vào năm 1979. |
I could probably save you from the death penalty. Tôi có thể giúp cậu thoát khỏi án tử hình. |
It's interesting, this question of the death penalty. câu hỏi về án tử hình được đặt ra này rất thú vị. |
Since no tangible evidence was presented against Seraphim, he was spared the death penalty. Vì không có bằng chứng rõ ràng để kết tội Seraphim nên ông thoát án tử hình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ death penalty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới death penalty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.