devotedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devotedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devotedly trong Tiếng Anh.
Từ devotedly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hết lòng, nhiệt tình, sốt sắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devotedly
hết lòngadverb |
nhiệt tìnhadverb |
sốt sắngadverb |
Xem thêm ví dụ
In July, Caroline fell seriously ill with smallpox, and George caught the infection after staying by her side devotedly during her illness. Vào tháng 7, Caroline mắc bệnh đậu mùa rất nặng, và George cũng bị lây nhiễm khi chăm sóc vợ mình quá tận tình mà không có biện pháp phòng bệnh. |
He made a commitment to honorably and devotedly serve a mission, and he did. Anh đã lập cam kết là sẽ phục vụ truyền giáo một cách vinh dự và tận tụy, và anh đã làm đúng như vậy. |
Devotedly, the couple consulted their bishop. Cặp vợ chồng trung tín đã hỏi ý kiến của vị giám trợ họ. |
They became strong members and served devotedly in the temple—he a sealer, she an ordinance worker. Họ trở thành hai tín hữu vững mạnh và tận tâm phục vụ trong đền thờ—cha tôi là một người thực hiện giáo lễ gắn bó, mẹ tôi là một người giúp thực hiện các giáo lễ đền thờ. |
In all history, no man on this earth served God so devotedly —despite mockings, scourgings, and physical and mental tortures. Trong suốt lịch sử loài người, không ai trên đất nầy đã phụng sự Đức Chúa Trời cách tận tụy như thế—dù bị chế giễu, đánh đập, và tra tấn về thể xác và về tinh thần. |
He played the role of Dr. Henry Kim, a surgeon who is devotedly in love with Hee-jin (played by Jung Ryeo-won). Anh đóng vai Dr. Henry Kim, bác sĩ phẫu thuật, người luôn say mê Hee-jin (do Jung Ryeo-won đóng). |
Queen Adelaide attended the dying William devotedly, not going to bed herself for more than ten days. Hoàng hậu Adelaide tận tình chăm sóc William vào những ngày cuối, chính bà không đi ngủ trong hơn 10 ngày. |
Monson, who moves devotedly and buoyantly toward the 50th anniversary of his ordination as an Apostle, is the rightful successor to that prophetic mantle today. Monson là người tận tụy và vui vẻ, và đã gần đến 50 năm kỷ niệm ngày ông được sắc phong làm Sứ Đồ, ông chính là người thừa kế chính đáng với thẩm quyền tiên tri ngày nay. |
Devotedly have daily personal and family scripture study. Tận tụy học hỏi thánh thư riêng một mình và chung với gia đình hằng ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devotedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới devotedly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.