death sentence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ death sentence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ death sentence trong Tiếng Anh.

Từ death sentence trong Tiếng Anh có các nghĩa là tử hình, án tử, án tử hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ death sentence

tử hình

noun (The judicially ordered execution of a person as a punishment for a serious crime.)

Because the court has already given Hari a death sentence.
Bởi vì tòa án đã tuyên án tử hình cho Hari rồi.

án tử

noun

We're all under a death sentence because your sister didn't let us explain.
Tất cả chúng tôi bị kết án tử vì em cô không để chúng tôi giải thích.

án tử hình

noun

Because the court has already given Hari a death sentence.
Bởi vì tòa án đã tuyên án tử hình cho Hari rồi.

Xem thêm ví dụ

In this position, he supported the terror and imposed around thirty death sentences.
Ở vị trí này, ông ủng hộ khủng bố và áp đặt khoảng ba mươi án tử hình.
It is certainly the easier way, but it is the death sentence for our grandchildren."
Đó chắc chắn là cách dễ dàng hơn, nhưng nó là án tử hình cho các con cháu của chúng ta".
Vladimir was given a death sentence.
Vladimir bị tuyên án tử hình.
I have the death sentence on 12 systems.
Tao bị kết án tử hình ở 12 khu.
We're all under a death sentence because your sister didn't let us explain.
Tất cả chúng tôi bị kết án tử vì em cô không để chúng tôi giải thích.
That's the death sentence for the German people.
Đó là giải pháp tàn sát tất cả dân thường, thưa ngài.
Because the court has already given Hari a death sentence.
Bởi vì tòa án đã tuyên án tử hình cho Hari rồi.
The death sentences were later changed to life imprisonment.
Sau cùng các án tử hình được giảm xuống thành tù chung thân.
The church handed down the death sentence; the State carried it out.
Giáo hội kết án tử hình và Nhà nước thực thi bản án.
It seemed that Paul would receive the death sentence.
Dường như Phao-lô đã bị kết án tử hình.
The woman's got the death sentence.
Người phụ nữ bị đánh dấu
The court remands this case... and overturn Lee's death sentence... and demands are- investigation.
Bổn tòa thu hồi lại quyết định xử phạt bị cáo Lee Young Chun. Yêu cầu công tố viên thu hồi lại điều tra.
Black defendants are 10 times more likely to get a death sentence than whites.
Bị cáo người da đen có khả năng nhận án tử hình cao gấp 10 lần so với người da trắng.
Going anywhere else would be a death sentence.
Vì cô ta đi chỗ nào cũng sẽ chết chắc.
"Chinese serial killer gets death sentence for slaying 67".
Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008. ^ a ă â “Chinese serial killer gets death sentence for slaying 67”.
It will be a death sentence for you and anyone who ever knew you.
Điều đó sẽ làm cô gặp nguy hiểm và cả những người mà cô đã từng biết nữa.
But a cancer diagnosis doesn't have to be a death sentence.
Nhưng một chẩn đoán mắc ung thư không có nghĩa là một bản án tử.
"Pakistan Frees Asia Bibi from Blasphemy Death Sentence".
“Pakistan Frees Asia Bibi from Blasphemy Death Sentence” (bằng tiếng Anh).
He served 18 years of a death sentence.
Anh ấy đã bóc lịch 18 năm cho bản án tử hình.
Yeah, either way it's a death sentence.
Thì đường nào cũng chết cả thôi.
Right from the start, it's a death sentence.
Ngay từ đầu, đó đã là bản án tử hình.
It's not a death sentence.
Đây không phải là án tử.
This man has appealed his death sentence.
Ông này đang chống án tử hình.
Relating his experience in court, one said: “The death sentence was decreed.
Kể lại kinh nghiệm trước tòa án, một anh nói: “Tòa đã tuyên bố bản án tử hình.
But I'm not the only one with a death sentence, am I?
Có vẻ không chỉ mình tôi là người nhận bản án tử hình?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ death sentence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.