deb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deb trong Tiếng Anh.
Từ deb trong Tiếng Anh có các nghĩa là của debutance, Deb. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deb
của debutancenoun |
Debnoun (Debian software package format) You know, you can ask him what's going on, Deb. Chị biết đó, chị có thể hỏi chuyện gì đang xảy ra với anh ta, Deb. |
Xem thêm ví dụ
Deb, wait. Deb, đợi đã. |
He has Down Syndrome, Debs. Nó bị hội chứng Đao, Debs ạ. |
Yeah, I just got to get dressed and talk to Debs. Ừ, em định thay đồ rồi nói chuyện với Debs. |
Debs, watch Liam for a bit? Này Debs, trông Liam nhé. |
Mom's bipolar, Debs. Mẹ bị rối loạn lưỡng cực, Debs. |
Debs and Ethel are in charge. Debs và Ethel vào nhiệm vụ đi. |
Jeff and Deb noticed a family with a beautiful baby girl at a food court in a shopping center in Cancún. Tại khu ẩm thực trong một thương xá ở Cancún, Jeff và Deb để ý thấy một gia đình có một bé gái xinh xắn. |
I just want what's best for you, Debs. Anh chỉ muốn tốt cho em thôi, Debs. |
Debs, it's time to face the fact that you are a sweet, earthy hunk of Irish sod, meant to be shared by flesh farmers of all persuasions. Debs, giờ là lúc phải đối mặt với sự thật là con là một vườn rau màu mỡ mơn mởn, và phải được chia sẻ cho các nông dân thuộc mọi giới tính. |
Now a lot of you are probably familiar with Deb Roy who, back in March, demonstrated how he was able to analyze more than 90, 000 hours of home video. Có lẽ rất nhiều trong số các bạn đã quen thuộc với Deb Roy người mà tháng Ba năm nay đã cho thấy làm cách nào anh ta có thể phân tích hơn 90, 000 giờ các video tự quay tại nhà. |
I'm meeting Deb for dinner. Tôi phải gặp Deb cho bữa tối. |
However, unlike their deb counterparts, udeb packages contain only essential functional files. Tuy nhiên, không giống như các đối tác deb, các gói udeb chỉ chứa các file chức năng cần thiết. |
There's nothing to do, Debs. Không làm được gì đâu, Debs. |
The cops will never find out that Deb killed El Sapo. Cảnh sát sẽ không bao giờ biết rằng chính Deb đã giết El Sapo. |
Hey- - hey, did you convince Debs to go? Chào... chị đã thuyết phục Debs đi chưa? |
Good-bye, Deb. Tạm biệt, Deb. |
What's wrong, Debs? Sao thế, Debs? |
Debs, wipe the memory on the computer. Debs, xoá hết dữ liệu trong máy đi. |
How can you still say that when you know what I've done to Deb? Sao bà vẫn có thể nói như vậy kể cả khi bà biết tôi đã làm gì với Deb? |
I'm pregnant, Debs. Chị có thai rồi, Debs. |
So at dinner that night, our houseguest proceeds to stretch his arms up over his head, and say, "You know, Deb, now you're really going to learn what's important. Tối hôm đó, vị khách của chúng tôi bước tới giơ tay qua đầu, và nói, "Chị biết không, Deb, bây giờ chị sắp học được điều gì là quan trọng. |
Deb, please, let us- Deb, làm ơn, để chúng tôi- |
Debs was up with her all night. Debs thức trắng đêm cùng con bé. |
Debs, how old are you? Debs, mày bao tuổi rồi? |
Is Debs upstairs with her? Debs ở trên gác với nó à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deb
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.