deafening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deafening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deafening trong Tiếng Anh.
Từ deafening trong Tiếng Anh có các nghĩa là choáng, choáng óc, inh tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deafening
choángadjective |
choáng ócadjective |
inh taiadjective |
Xem thêm ví dụ
The hustle and bustle and noise of the thousands of people outside was deafening. Tiếng ồn ào náo nhiệt của hằng ngàn người bên ngoài thật là chói tai. |
Thousands of spectators who thronged the waterfront expecting to witness the spectacle of a fierce sea battle, saw and heard instead a deafening explosion that sent the Graf Spee to the bottom, scuttled by her own crew. Hàng ngàn người quan sát tụ tập ở khu cảng chờ đợi chứng kiến cảnh tượng của một trận hải chiến khốc liệt, nhưng ngược lại họ thấy và nghe một tiếng nổ vang rền đưa chiếc Graf Spee xuống đáy biển, do chính thủy thủ trên tàu gây ra. |
As an island archipelago New Zealand accumulated bird diversity and when Captain James Cook arrived in the 1770s he noted that the bird song was deafening. Do là một quần đảo, New Zealand tích luỹ được hệ chim đa dạng và đến khi James Cook tới đây trong thập niên 1770 ông ghi rằng tiếng chim kêu inh tai. |
Toe-to-toe they stand, trading deafening blows! Họ đứng đối mặt nhau, tung ra những cú ăn miếng trả miếng! |
It must have emitted a deafening roar, for it was so powerful that it tore mountains and crags apart. Hẳn phải có một tiếng động chói tai, vì nó lớn đến độ xé núi và làm tan nát các hòn đá. |
Josephus writes of developments between the Romans’ first assault on Jerusalem (66 C.E.) and its destruction: “During the night a devastating storm broke; a hurricane raged, rain fell in torrents, lightning flashed continuously, the thunderclaps were terrifying, the earth quaked with deafening roars. Josephus viết về những diễn tiến của đợt tấn công sơ khởi của quân La Mã (năm 66 CN) và về sự tàn phá thành Giê-ru-sa-lem: “Trong đêm khuya một trận bão nổi lên; gió thổi cuồn cuộn, mưa đổ như thác lũ, chớp nhoáng liên tục lóe lên, tiếng sét gầm lên ghê rợn, mặt đất day động với tiếng ù tai. |
The silence is deafening. Sự im lặng chói tai. |
She's probably going to forever associate that deafening crash with us. " Có lẽ nó sẽ mãi mãi cho rằng chúng ta là những người đã tạo ra vụ nổ điếc tai đó. " |
Just then his thoughts were interrupted, or momentarily paralyzed, by a deafening chop-chop sound as a military helicopter passed very low overhead doing routine surveillance of the guerrillas operating in the nearby hills. Ngay vào lúc đó luồng tư tưởng của anh bị gián đoạn, anh đờ người vì tiếng vang rầm của một chiếc máy bay trực thăng quân đội bay thật thấp để trinh sát quân du kích đóng ở mấy ngọn đồi kế cận. |
The thunder let out its booming, deafening roars. Tiếng sấm vang rầm, đinh tai. |
The crowd of many hundreds that had started gathering at 4 a.m. in the square outside Parliament erupted in a deafening cheer when the U.S. leader waved for a moment from behind a partition before disappearing inside with Harper . Đám đông hàng trăm người bắt đầu tụ họp vào lúc 4h sáng tại quảng trường bên ngoài Quốc hội , hoan hô ầm ĩ khi nhà lãnh đạo Hoa Kỳ vẫy tay trong giây phút từ phía sau vách ngăn rồi mất hút vào bên trong với ông Harper . |
She's probably going to forever associate that deafening crash with us." Có lẽ nó sẽ mãi mãi cho rằng chúng ta là những người đã tạo ra vụ nổ điếc tai đó." |
The upper fall is formed by the swift waters of Yosemite Creek, which, after meandering through Eagle Creek Meadow, hurl themselves over the edge of a hanging valley in a spectacular and deafening show of force. Sự sụt giảm trên được hình thành bởi các vùng nước chảy siết của dòng Yosemite Creek, sau khi uốn lượn quanh Eagle Creek Meadow, chảy xuống tạo ra cảnh quan ngoạn mục và những tiếng kêu chói tai. |
With it, the elephant can breathe, smell, drink, grab, or even trumpet a deafening blast! Với cái vòi, con voi có thể thở, ngửi, uống, túm lấy, thậm chí kêu ré inh tai! |
As Jehovah manifested his presence to Moses, fear-inspiring phenomena occurred: thunder, lightning, and the deafening sound of a horn that made the whole camp tremble. Trong lúc Đức Giê-hô-va tỏ cho Môi-se thấy sự hiện diện của Ngài, một hiện tượng đáng sợ xảy ra: sấm vang, chớp nhoáng và tiếng kèn thổi vang rền làm rung chuyển cả trại. |
Honking and babbling with excitement, they produce a clamor that is deafening. Tiếng kêu như tiếng ngỗng và luôn luôn ríu rít đầy phấn khích, chúng tạo nên một làn âm thanh liên tục và lớn đến điếc cả tai. |
Despite being pressured by her over a period of time, Joseph did not allow her voice to deafen him to the voice of God. Dù bị vợ Phô-ti-pha gây áp lực trong một thời gian, nhưng Giô-sép đã không để tiếng của bà khiến ông không nghe tiếng Đức Chúa Trời. |
I was awakened by the deafening sound of waves lapping against the ship, blinded by the faint glow of the northern lights. Tôi đã bị đánh thức bởi tiếng sóng chói tai bị mù quáng bởi ánh đèn mở ảo phía bắc. |
The onslaught was deafening. Tiếng mưa đá rơi làm điếc tai. |
The deafening noise from the helicopters that were landing and departing close-by added to the tense atmosphere in the center. Những tiếng đinh tai nhức óc của máy bay trực thăng hạ cánh rồi cất cánh gần đó càng làm bầu không khí tại trung tâm thêm ngột ngạt. |
People everywhere—it’s like a hive full of green bees, and the buzz is deafening. Khắp nơi toàn người là người - như một cái tổ đầy những ong xanh, và tiếng ồn ào đến nhói cả tai. |
Because we're too deafened by the din of our bodies to hear God's Word. Bởi vì chúng tôi bị sự rền rĩ của cơ thể làm điếc tai nên không nghe được lời của Chúa? |
Their ears are deafened and their eyes blinded so they cannot see with their eyes, nor hear with their ears so that they may turn and be healed. Tai họ bị làm cho điếc và mắt họ bị làm cho đui để họ không thể nhìn bằng chính mắt họ, không thể nghe bằng chính tai họ để họ có thể quay lại và được cứu chuộc. |
1 The sky darkens, and an eerie sound increases in volume to a deafening roar. 1 Trời tối sầm lại, và một tiếng ồn ào kinh khiếp vang dội điếng tai. |
But the silence has been deafening. Nhưng chỉ thấy sự im lặng rùng rợn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deafening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deafening
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.