deal out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deal out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deal out trong Tiếng Anh.
Từ deal out trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho, tặng, phân phối, chia, phân chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deal out
cho
|
tặng
|
phân phối
|
chia
|
phân chia
|
Xem thêm ví dụ
I didn't want to make a big deal out of this. Tớ không muốn làm lớn chuyện. |
We shouldn't make a big deal out of it. Đừng phức tạp hóa. |
So let's not make a big deal out of it, okay? Đừng khiến nó trở thành chuyện lớn được chứ? |
You are making way too big a deal out of this. Cậu đang quan trọng hóa vấn đề lên đấy. |
How often does God deal out destruction to them in his anger? Có mấy khi Đức Chúa Trời diệt chúng trong cơn giận? |
(Hebrews 11:13-16) Similarly, he will deal out a portion to his Messianic Servant. (Hê-bơ-rơ 11:13-16) Cũng vậy, Ngài sẽ chia một phần cho Đấng Mê-si, Tôi Tớ của Ngài. |
Some of the nut jobs make a bigger deal out of it than the regular people. Vài kẻ dở hơi thì làm quá lên hơn mấy người bình thường. |
Do not be too eager to deal out death and judgment. Đừng quá vội vàng nhìn nhận, quyết định về cái chết. |
Deal out of there. Buôn bán ở ngoài đó đi. |
Don't make a big deal out of this, Bryan. thôi đừng có loanh quanh nữa, Bryan. |
My family makes a big deal out of giving gifts, and it doesn’t even have to be my birthday.” Gia đình cháu rất coi trọng việc tặng quà, và không cần thiết phải chờ tới sinh nhật mới làm như thế”. |
Being held personally responsible for the training and discipline of the legionaries under their command, centurions had a well-deserved reputation for dealing out harsh punishment. Là cá nhân chịu trách nhiệm về huấn luyện và duy trì kỷ luật của binh lính thuộc quyền, các centurion có đủ uy thế và quyền hạn để thực hiện các hình phạt khắc nghiệt. |
I hope this deal works out for you. Em mong buổi kí hợp đồng diễn ra đúng ý anh. |
Mussolini was prepared to agree to the pact, but news of the deal leaked out. Mussolini chuẩn bị chấp thuận hiệp ước, song các tin tức về thỏa thuận này bị rò rỉ. |
You'll have to deal me out on that. Anh đừng tính tôi vô đó. |
Monsters can use the environment to deal out damage to their foes by making weapons of various objects found within the city, such as vehicles and rubble as projectiles, steel girders and stone columns as clubs and radio antennae as a spear to impale others, temporarily stunning them. Quái vật có thể sử dụng môi trường để gây sát thương cho kẻ thù bằng cách chế tạo vũ khí qua nhiều vật thể khác nhau trong thành phố, như xe cộ và đống đổ nát làm đồ phóng, dầm thép và cột đá làm gậy và ăng-ten radio làm thành ngọn giáo để đâm kẻ khác, khiến chúng choáng váng tạm thời. |
You need to address the underlying need before you can deal with the out-of-control behavior. Bạn cần phải tìm ra nó trước khi bạn có thể giải quyết hành vi mất kiểm soát. |
Working out a deal, Spector gave Ike a $20,000 advance to keep out of the studio to which Ike agreed. Thực hiện một hợp đồng, Spector trao cho Ike số tiền 20.000 đô-la Mỹ phí thu âm. |
However, the partnership deal fell out, and as a result the project plans were redesigned and eventually became "Neptunia" close to the end of 2009 following the completion of Trinity Universe's development. Tuy nhiên, thỏa thuận hợp tác đã sụp đổ, và kết quả là các kế hoạch dự án đã được thiết kế lại và cuối cùng trở thành "Neptunia" vào gần cuối năm 2009 sau khi hoàn thành phần phát triển của Trinity Universe. |
You made the deal to get me out of jail? Cô thỏa thuận để tôi ra khỏi tù ư? |
No, the deal was you help out Brown and you give me my freedom. Không, thỏa thuận là anh giúp Brown và trả tự do cho tôi. |
Kicks the crap out of dealing with those peons, huh? Đá hết đi bọn không được việc, huh? |
I've made a career... out of dealing with problematic parts of the world. Tôi đã xây dựng sự nghiệp của mình... dựa trên việc tránh xa các rắc rối của thế giới. |
We cannot take him out of the deal? Không thể gạt ông ấy khỏi chuyện này được hả? |
Somebody who ships out of town, deals only in bulk. Người sẽ đưa hàng khỏi thành phố, và chỉ bán sỉ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deal out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deal out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.