dagger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dagger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dagger trong Tiếng Anh.

Từ dagger trong Tiếng Anh có các nghĩa là dao găm, dấu chữ thập, kiếm, kí tự †. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dagger

dao găm

noun (a stabbing weapon)

A fancy dagger can feed a lot of mouths.
Một con dao găm quý có thể nuôi được nhiều cái miệng.

dấu chữ thập

verb

kiếm

noun

But what if he's got one of those daggers?
Nhưng cái gì xảy ra nếu hắn có một trong những thanh kiếm đó?

kí tự †

verb (The † character.)

Xem thêm ví dụ

It was all about this dagger!
Tất cả là vì con dao này!
Now, as for the dagger...
Giờ để xử lý vụ cây chùy thủ đó....
As part of the 1979 contract with IAI, the Argentine Air Force had stipulated that the Daggers would be equipped with new avionics and HUD systems, enabling them to conform to the Kfir C.2 (and beyond in some subsystems) standard.
Trong hợp đồng năm 1979 với IAI, Không quân Argentina quy định rằng những chiếc Dagger sẽ được trang bị hệ thống điện tử và HUD mới để lên chuẩn Kfir C.2 (và hơn nữa trong một số hệ thống con).
The dagger.
Con dao găm
Darnley's body and the body of his valet William Taylor were found outside, surrounded by a cloak, a dagger, a chair, and a coat.
Thi thể của Darnley và người hầu William Taylor, được tìm thấy bên ngoài, được bọc bởi một chiếc áo choàng, một con dao găm, một cái ghế và một chiếc áo khác.
Whilst Klaus is out there looking for his dear little sister I was forging a dagger that would put him to sleep for centuries.
và yêu cầu Klaus đứng bên ngoài nhìn vào cô em gái bé bỏng. Em đang rèn 1 con dao găm, thứ mà sẽ đưa anh ta vào giấc ngủ cả thế kỷ.
Hagi also fights with a handful of silver daggers that he keeps on hand.
Hagi cũng chiến đấu với một số ít các vật dụng nguy hiểm bằng bạc mà anh giữ trên tay.
One extreme action of certain Zealots was “to mingle with crowds in Jerusalem during festivals and similar occasions and stab the objects of their displeasure unawares with daggers.”
Một hành động quá khích của một số người thuộc phái Cuồng Tín là “trà trộn vào đám đông ở Giê-ru-sa-lem trong các lễ hội và các dịp tương tự và bất thần rút dao đâm kẻ thù”.
Arm yourselves with anything that comes to hand — I have my dagger — and let us enter quietly.”
Porthos, hai tay sau lưng, tiếp tục đi đi lại lại và gật gù nói: - Ta sẽ làm theo cái cách của ta.
But if one were to place a Dagger in the Sand Glass, and pressed the jewel button at the same time?
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
Did you bring the dagger with you, by any chance?
Bà có tình cờ mang theo con dao tới đây không?
A fancy dagger can feed a lot of mouths.
Một con dao găm quý có thể nuôi được nhiều cái miệng.
Only a guardian can return the Dagger.
Chỉ có người bảo vệ mới có thể trả con dao về chỗ cũ.
You get these really cold and sharp-like action dagger feelings.
Chơi vào sẽ có cảm giác lạnh cóng và tựa như bị ngàn mũi dao đâm.
A dagger from a bygone age has been found.
Rồi con dao găm của thời đại trước được tìm thấy.
We're facing a battle that will decide the fate of the'Flying Daggers'.
Chúng ta đã đứng trước đại chiến quyết định sự tồn vong của Phi Đao Môn
I' ve lost my dagger pouch
Muội mất bọc phi đao rồi
They cut the air like a dagger.
Lời gã như chém đinh chặt sắt.
This dagger, you have it with you?
Con dao đó, cháu có đem theo không?
i really thought we were done With this cloak and dagger stuff.
Anh nghĩ chúng ta đang phí thời gian vào chuyện này đó
Klaus wants me to steal some dagger from you.
Klaus muốn tôi trộm vài con dao của anh.
Who will believe the madam of Peony Pavilion...... is the leader of the Flying Daggers!
Ai có thể ngờ má má của Mẫu Đơn phườngLại là chưởng môn của Phi Đao Môn
The bright stars correspond to little daggers on the rete.
Những ngôi sao sáng tương ứng với những vết găm nhỏ trên mạng lưới.
He tears out the witch's heart to replace his own, but finding that he cannot magic the hairy heart back out of his chest, he cuts it out with a dagger.
Chàng cướp lấy trái tim cô phù thủy để thay cho trái tim của mình, nhưng nhận ra rằng mình không còn có thể lấy trái tim lông xù ra khỏi lồng ngực, chàng dùng dao cắt trái tim của mình ra.
It was a heavy blow to the'Flying Daggers'.
Toàn thể Phi Đao Môn chấn động

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dagger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.