daisy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daisy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daisy trong Tiếng Anh.
Từ daisy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa cúc, cái đẹp nhất, cây cúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daisy
hoa cúcnoun (Bellis perennis) Little daisy top might be a very rare talent indeed. Cánh hoa cúc nhỏ bé có thể thực sự là một tài năng hiếm có đấy chứ! |
cái đẹp nhấtnoun |
cây cúcnoun where they created the song "Daisy Bell," Họ sáng tác bài hát "Tiếng Chuông Cây Cúc" |
Xem thêm ví dụ
The little boy laughed and Daisy laughed, too. Cậu bé con bật cười và Daisy cũng đang cười. |
While they debated whether the Cowboys needed stronger defense or offense, Daisy leaned her head closer to Sylvia. Trong khi mọi người tranh luận xem đội Cowboys cần tăng cường hàng công hay hàng thủ, Daisy cúi đầu lại sát Sylvia. |
A single daisy or sunflower, for example, is not a flower but a flower head—an inflorescence composed of numerous flowers (or florets). Chẳng hạn, một "hoa" dễ thấy của sồ cúc (Bellis perennis) hay hướng dương (Helianthus annuus) thực ra không phải là một hoa thật sự mà là một cụm hoa đầu — một cụm hoa bao gồm rất nhiều hoa (chiếc hoa hay hoa nhỏ). |
“Daisy, you were young and scared and you made the right decision at the time.” “Daisy, hồi ấy con còn trẻ, hoảng loạn, và con đã đưa ra một quyết định đúng đắn vào thời điểm ấy.” |
"Yeah, and Jack remembered he and Steven laughing about ""The Love Boat"" behind Daisy's back." À phải, và Jack nhớ mình và Steven đã cười đùa về “The Love Boat” sau lưng Daisy. |
Daisy moved to stand by Louella. Daisy đi tới đứng cạnh bà Louella. |
“I’ve missed you, Daisy,” he said. “Anh nhớ em lắm, Daisy,” anh nói. |
Modern computer buses can use both parallel and bit serial connections, and can be wired in either a multidrop (electrical parallel) or daisy chain topology, or connected by switched hubs, as in the case of USB. Các bus máy tính hiện đại có thể dùng cả thông tin liên lạc song song và các kết nối chuỗi bit, và có thể được đi dây trong một multidrop (dòng điện song song) hoặc chuỗi Daisy (kỹ thuật điện tử) có cấu trúc liên kết, hoặc kết nối với các hub chuyển mạch, như USB. |
“You shouldn’t have come back, Daisy Lee. “Đáng ra em không nên quay lại, Daisy Lee. |
In 1947, Benjamin visits Daisy in New York unannounced, but departs upon seeing that she has fallen in love with someone else. Năm 1947, Benjamin đến thăm Daisy tại New York mà không thông báo trước, nhưng sớm tạm biệt cô khi thấy cô đang yêu một người khác. |
Flabby, fat and lazy You walked in and upsy-daisy Mềm yếu, béo mập và lười biếng Tiểu thư đã bước đến |
Daisy took one look at her sister's flat hair and wrinkled running sweats, and she knew something was up. Daisy chỉ cần nhìn mái tóc xẹp lép và áo thể thao nhàu nhĩ của em gái là biết có gì đó không ổn. |
Remind Daisy where she really belongs. Rồi nhắc nhở Daisy nơi nó thật sự thuộc về. |
Today, Ed is modelling laced daisies. Hôm nay, Eddie biểu diễn với vớ hoa cúc. |
Lily shook her head, and Daisy followed Tucker out onto the dance floor. Lily lắc đầu, và Daisy theo Tucker ra sàn nhảy. |
Jack felt a pressure in the back of his skull and looked behind Louella to Daisy and Nathan. Jack cảm thấy có áp lực đè nặng xuống sau hộp sọ mình và đưa mắt ra sau lưng bà Louella để nhìn Daisy và Nathan. |
“You’ve been living up North too long, Daisy Lee.” “Cô đã sống ở phương Bắc quá lâu, Daisy Lee ạ.” |
Daisy, just not tonight, is all. Daisy, không phải đêm nay, thế thôi. |
He pulled her arm down around his chest and said, next to her right cheek, “I missed you too, Daisy Lee. Anh kéo tay cô xuống vòng qua ngực anh và nói, ngay cạnh má phải của cô, “Anh cũng nhớ em, Daisy Lee. |
Chorus: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ Give me your answer do ♫ ♫ I'm half crazy ♫ ♫ all for the love of you ♫ ♫ It can't be a stylish marriage ♫ ♫ I can't afford a carriage ♫ ♫ But you'd look sweet upon the seat ♫ ♫ of a bicycle built for two ♫ Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta |
Now, one of y'all poisoned this coffee to free Daisy. Một trong số các người đã bỏ độc để giúp giải thoát cho Daisy. |
Daisy turned her attention to Lily and the man talking to her. Daisy tập trung chú ý vào Lily và người đàn ông đang nói chuyện với cô. |
Daisy, darling. Daisy, em yêu. |
Buddy followed and Daisy turned to her sister. Buddy đi theo và Daisy quay lại với em gái. |
This is her sister, Daisy. Đây là em gái của cô bé, Daisy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daisy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới daisy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.