daffodil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daffodil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daffodil trong Tiếng Anh.
Từ daffodil trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây thủy tiên, màu vàng nhạt, thủy tiên, vàng nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daffodil
cây thủy tiênadjective That was one messed up daffodil. Đúng là chỉ thích gây sự với cây thủy tiên mà. |
màu vàng nhạtadjective |
thủy tiênadjective (flower) Nothing worse than a daffodil that's had work done. Không có gì tệ hơn hoa thủy tiên bị héo úa. |
vàng nhạtadjective |
Xem thêm ví dụ
The origins of the leek can be traced to the 16th century, while the daffodil became popular in the 19th century, encouraged by David Lloyd George. Nguồn gốc của tỏi tây có thể truy đến thế kỷ XVI, trong khi thủy tiên trở nên phổ biến trong thế kỷ XIX, do được David Lloyd-George khuyến khích. |
Is daffodil your excuse to fuck up my life? Hoa thuỷ tiên chõ mũi vào đời tôi? |
Daffodils? Hoa thủy tiên? |
Nothing worse than a daffodil that's had work done. Không có gì tệ hơn hoa thủy tiên bị héo úa. |
Were you really so naive to imagine that we'd see eternity in a daffodil? Có thật ngươi hồn nhiên quá đỗi để nghĩ tới sự bất diệt trong hoa thủy tiên không? |
When you find it, the whole world tastes like Daffodil Daydream. Khi anh tìm được nó, cả thế giới đều giống mùi Daffodil Daydream. |
On the list it would be stuff like, seeing the daffodils bloom in the spring, the smell of new- mown hay, catching a wave and bodysurfing, the touch of a baby's hand, the sound of Doc Watson playing the guitar, listening to old records of Muddy Waters and Uncle Dave Macon. Trong danh sách đều là, ngắm thủy tiên nở vào mùa xuân, mùi hương của cánh đồng mới gặt, đón sóng và lướt sóng, chạm tay vào đứa trẻ, âm guitar của Doc Watson, nghe bản ghi âm cũ của Muddy Waters và Uncle Dave Macon. |
No rolling hills covered in daffodils? SUMMER: không còn những thảm cỏ nhấp nhô vàng óng nữa ư? |
Ruth saw yellow daffodils on the ground. Ruth thấy mấy cành hoa thủy tiên màu vàng trên mặt đất. |
For example, here is a very basic search result that includes only one link: the title "The Compleat Guide to Daffodils - Example.com". Ví dụ: đây là một kết quả tìm kiếm rất cơ bản chỉ bao gồm một liên kết: tiêu đề "Hướng dẫn đầy đủ về hoa thủy tiên - Example.com". |
As St. Patrick is Ireland's patron saint, shamrock has been used as a symbol of Ireland since the 18th century, in a similar way to how a rose is used for England, thistle for Scotland and daffodil for Wales. Vì Thánh Patrick là vị thánh bảo trợ của Ireland, nên shamrock đã được sử dụng như một biểu tượng của Ireland từ thế kỷ 18, giống như cách mà hoa hồng được sử dụng cho nước Anh, cây kế (thảo nhi) cho Scotland và thủy tiên cho xứ Wales. |
" Yes, they are tiny growing things and they might be crocuses or snowdrops or daffodils, " she whispered. " Vâng, họ là những điều nhỏ bé đang phát triển và họ có thể được crocuses hoặc snowdrops hoặc hoa thuỷ tiên vàng ", cô thì thầm. |
That was one messed up daffodil. Đúng là chỉ thích gây sự với cây thủy tiên mà. |
The daffodils are out by the gamekeeper's house. Thủy tiên vàng đã nở ở chỗ người giữ vườn. |
She went into a flower shop and asked for daffodils, and when there were none she felt robbed. Bà vào một tiệm hoa, hỏi mua hoa thủy tiên, nghe bảo không có, bà cảm thấy như mình bị cướp đi hết mọi thứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daffodil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới daffodil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.