dale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dale trong Tiếng Anh.
Từ dale trong Tiếng Anh có các nghĩa là chửi như hát hay, chửi ra chửi vào, sơn cốc, thung lũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dale
chửi như hát haynoun |
chửi ra chửi vàonoun |
sơn cốcnoun |
thung lũngnoun (Any low-lying land bordered by higher ground; especially an elongate, relatively large, gently sloping depression of the Earth's surface, commonly situated between two mountains or between ranges of hills or mountains, and often containing a stream with an outlet.) |
Xem thêm ví dụ
In the early 20th century, they were often crossed with Dales Ponies, creating midsized draught horses useful for pulling commercial wagons and military artillery. Vào đầu thế kỷ 20, chúng thường xuyên được lai tạo với những con ngựa của Dales, tạo ra các con ngựa kéo cỡ trung có ích cho việc kéo xe thương mại và pháo binh quân sự. |
Found Meredith Dale's body, even told the media about it. Tìm thấy xác của Meredith Dale, thậm chí báo cho truyền thông về nó. |
Dale, that's--that's romantic and all... but I can't leave my sister. Dale, thật--thật là lãng mạn quá đi đó mà... nhưng em không thể bỏ em gái em được. |
Shortly after, William Ogly and John Dickerson came with their families and made a settlement on the Federal Road, about 3 miles (5 km) south of where Fort Dale was later erected. Không lâu sau đó, William Ogly và John Dickerson đi kèm với gia đình của họ và làm cho một khu định cư trên đường liên bang, khoảng 3 dặm (5 km) về phía nam nơi Fort Dale sau này được dựng lên. |
He knew exactly where to find meredith dale's body. Hắn biết chính xác chỗ tìm xác Meredith Dale. |
This is my boyfriend, Dale. À đây là bạn trai mình, Dale. |
During the Roman era a Roman road ran near Chorley between Wigan and Walton-le-Dale. Trong thời kỳ La Mã, một con đường La Mã chạy gần Chorley giữa Wigan và Walton-le-Dale. |
The type species Cristatusaurus lapparenti was named in 1998 by scientists Philippe Taquet and Dale Russell, on the basis of jaw bones and some vertebrae. Loài điển hình Cristatusaurus lapparenti được đặt tên vào năm 1998 bởi các nhà khoa học Philippe Taquet và Dale Russell, trên cơ sở xương hàm và một số đốt sống. |
Hey, are you gonna slap me in the face with your cock, Dale? Anh sẽ vỗ vào mặt tôi với chim của anh chứ, Dale? |
Disney had originally invested $20,000,000 in DuckTales and then invested $28,000,000 in Chip 'n' Dale's Rescue Rangers. Disney đã đầu tư ban đầu $ 20.000.000 trong DuckTales và sau đó có vốn đầu tư 28.000.000 $ trong Chip 'n' Dale Rescue Rangers. |
When he was in the navy during World War II, there were those in the great and spacious building21 who made fun of his principles, but two of his shipmates, Dale Maddox and Don Davidson, took note and did not. Khi cha tôi phục vụ trong hải quân vào thời Đệ Nhị Thế Chiến, thì có những người ở trong tòa nhà vĩ đại rộng lớn21 đã chế nhạo các nguyên tắc của ông, nhưng hai người bạn cùng tàu với ông, là Dale Maddox và Don Davidson, đã thấy điều đó và không làm theo. |
Chip and Dale are two chipmunks who start a detective agency, Rescue Rangers, along with their friends Gadget, Monterey Jack, and Zipper. Chip và Dale hai con sóc chuột bắt đầu một cơ quan thám tử, Rescue Rangers, cùng với bạn bè của họ Gadget, Monterey Jack, và Zipper. |
The lobby of the hall features a large contribution of glass art, such as one given the title Crystal Cascade, by world-renowned artist Dale Chihuly. Đại sảnh nhà hát trưng bày một bô sưu tập lớn tác phẩm thủy tinh, chẳng hạn như tác phẩm Crystal Cascade của nghệ sĩ danh tiếng thế giới Dale Chihuly. |
The day that Smaug... destroyed Dale. Là ngày rồng Smaug hủy diệt Dale |
1915) 1993 – William Dale Phillips, American chemist and engineer (b. 1915) 1993 - William Dale Phillips, nhà hóa học và kỹ sư người Mỹ (s. |
His original guitar teacher in the Denver-Aurora metropolitan area was Dale Bruning, with whom Frisell released the 2000 duo album Reunion. Thầy dạy guitar đầu tiên của ông là Dale Bruning tại vùng đô thị Denver-Aurora, người Frisell hợp tác trong album Reunion (2000). |
A man named Dale. Người đàn ông tên Dale. |
The Dales pony is one of the United Kingdom's native mountain and moorland pony breeds. Ngựa lùn Dales là một trong những giống ngựa bản địa và ngựa hoang của Vương quốc Anh. |
Best chance of catching him is find Meredith Dale's body and sit tight. Cơ hội tốt nhất để bắt hắn là tìm xác của Meredith Dale và ngồi yên. |
Dale’s parents were very upset and warned him that if he joined the Church he would lose his sweetheart, Mary Olive, but she met with the missionaries at his request and was also baptized. Cha mẹ của Dale đã rất bực tức và cảnh cáo ông rằng nếu ông gia nhập Giáo Hội thì ông sẽ đánh mất người yêu của mình là Mary Olive, nhưng cô ấy đã gặp những người truyền giáo vì lời đề nghị của ông và cũng đã chịu phép báp têm. |
Overhauled at Bremerton Navy Yard from August to October, Dale returned to Pearl Harbor, and then sailed to Ulithi to join TF 38. Được đại tu tại Xưởng hải quân Bremerton từ tháng 8 đến tháng 10, nó quay trở lại Trân Châu Cảng rồi lên đường đi Ulithi để gia nhập đội tiếp liệu của Lực lượng Đặc nhiệm 38. |
Disney had previously released two 3D animated shorts in 1953, Adventures in Music: Melody, the first American 3D animated short, and Working for Peanuts, starring Donald Duck and Chip 'n' Dale. Trước đây Disney từng phát hành hai phim hoạt hình ngắn ở định dạng 3-D vào năm 1953, Adventures in Music: Melody, phim hoạt hình ngắn 3-D đầu tiên của Hoa Kỳ, và Working for Peanuts, với hai nhân vật chính là Vịt Donald và Chip 'n' Dale. |
Dale Peterson and Richard Wranghamin "Demonic Males: Apes and the Origins of Human Violence" write that violence is inherent in humans, though not inevitable. Dale Peterson và Richard Wrangham trong cuốn sách "Demonic Males: Apes and the Origins of Human Violence" nhận định rằng bạo lực là cái vốn có ở con người và không thể tránh khỏi. |
And before you do it, read Dale Carnegie, "How to Win Friends and Influence People" -- Và trước khi bạn làm nó, hãy đọc "Đắc Nhâm Tâm" của Dale Carnegie. |
Mr. Dale, please. Ông Dale, làm ơn mà! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dale
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.