daft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daft trong Tiếng Anh.
Từ daft trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngớ ngẩn, gàn, dở người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daft
ngớ ngẩnadjective It seemed a bit daft me having to guard him when he's a guard. Có vẻ hơi ngớ ngẩn khi tôi phải canh anh trong khi anh là một lính canh. |
gànadjective |
dở ngườiadjective |
Xem thêm ví dụ
"One More Time" is a song by French electronic music duo Daft Punk, first released as a single on 30 November 2000 and later included in the 2001 album Discovery. "One More Time" là ca khúc của ban nhạc điện tử người Pháp Daft Punk, phát hành vào ngày 30 tháng 11 năm 2000 rồi sau đó được đưa vào album Discovery của họ vào năm 2001. |
"Official Charts Analysis: Daft Punk single sells 155k to become 2013's biggest". Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2013. ^ “Official Charts Analysis: Daft Punk single sells 155k to become 2013's biggest”. |
The bridge section of "Birthday", which sees Perry singing "Let me get you in your birthday suit / It's time to bring out the big balloons", was found by Ben Rattliff to resemble French duo Daft Punk's works. Phần đầu của "Birthday", khi Perry hát câu "Let me get you in your birthday suit / It's time to bring out the big balloons", được Ben Rattliff tìm ra gần giống như những gì bộ đôi DJ người Pháp Daft Punk từng làm. |
Come Daft ) " Đến party! |
You daft old geezer. Ông là mất trí già nua. |
Now I don't just mean in the field of daft macho Edwardian style derring-do, but also in the fields of pancreatic cancer, there is something addictive about this, and in my case, I think polar expeditions are perhaps not that far removed from having a crack habit. Tôi không chỉ nói trong phạm vi gan dạ mà ngu xuẩn kiểu thời vua Edward, mà còn trong các lĩnh vực ung thư tuyến tụy, cũng rất dễ gây nghiện, và trong trường hợp của tôi, tôi nghĩ những chuyến thám hiểm vùng cực có lẽ không khác nghiện thuốc phiện là mấy. |
J. Cole is a minor shareholder of the service, along with 15 other artist stakeholders, including Kanye West, Usher, Alicia Keys, Beyoncé, Rihanna, Madonna, Daft Punk, deadmau5, and Nicki Minaj. J. Cole là một cổ đông nhỏ của dịch vụ, cùng với 15 cổ đông nghệ sĩ khác, bao gồm Kanye West, Usher, Alicia Keys, Beyoncé, Rihanna, Madonna, Daft Punk, deadmau5 và Nicki Minaj. |
You're daft! Ngươi đúng là gàn dở! |
While she did not give her opinion of the song as a whole, Helen Brown from the publication The Daily Telegraph criticized Juicy J for his "daft" rap. Helen Brown từ The Daily Telegraph thì chỉ trích phần rap của Juicy J rất "ngớ ngẩn". |
Well, can't you tell, you daft boy? Anh không hiểu phải không, đồ ngốc |
"The Weeknd's 'Starboy,' Featuring Daft Punk, Hits No. 1 on Hot 100". “The Weeknd's 'Starboy,' Hợp tác với Daft Punk, Hits No. 1 on Hot 100”. |
It topped the year-end polls of Mojo, Vox, Entertainment Weekly, Hot Press, Muziekkrant OOR, HUMO, Eye Weekly and Inpress, and tied for first place with Daft Punk's Homework in The Face. OK Computer đứng đầu tại các danh sách của Mojo, Vox, Entertainment Weekly, Hot Press, Muziekkrant OOR, HUMO, Eye Weekly và Inpress, ngoài ra còn chia sẻ vị trí quán quân với Homework của Daft Punk trên tạp chí The Face. |
"Grammys 2014: Daft Punk gets lucky with five wins". Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. ^ “Grammys 2014: Daft Punk gets lucky with five wins”. |
Their single "Daft Punk Is Playing at My House", which has become the band's most commercially successful single, received a Grammy nomination for Best Dance Recording. Đĩa đơn "Daft Punk Is Playing at My House" trở thành đĩa đơn thành công nhất của nhóm và nhận một đề cử Grammy cho Thu âm nhạc dance xuất sắc nhất. |
"Daft Punk feat. Nhập Daft Punk feat. |
"Daft Punk : 600.000 ventes pour l'album "Random Access Memories" en France" (in French). “Daft Punk: 600.000 ventes pour l'album "Random Access Memories" en France” (bằng tiếng Pháp). |
By 1997, MTV focused heavily on introducing electronica acts into the mainstream, adding them to its musical rotation, including The Prodigy, The Chemical Brothers, Moby, Aphex Twin, Pendulum, Daft Punk, The Crystal Method, Butthole Surfers and Fatboy Slim. Đến năm 1997, MTV chủ yếu tập trung vào giới thiệu các nghệ sĩ electronica vào dòng chảy âm nhạc, thêm chúng vào danh sách phát nhạc của mình, bao gồm cả The Prodigy, The Chemical Brothers, Moby, Aphex Twin, Daft Punk, The Crystal Method và Fatboy Slim. |
I don't want to argue that the things in which a particular individual has faith are necessarily daft. Tôi không muốn nói rằng những thứ mà một cá nhân nào đó tin vào là hoàn toàn vô nghĩa. |
You daft girl! Cái con bé ngốc này! |
Other kings said I was daft to build a castle on the swamp. Mấy ông vua kia nói ta là một tên ngớ ngẩn khi xây dựng một lâu đài trên đầm lầy. |
It seemed a bit daft me having to guard him when he's a guard. Có vẻ hơi ngớ ngẩn khi tôi phải canh anh trong khi anh là một lính canh. |
Don't be daft, girl. Ðừng sợ, cô gái. |
On 24 August, in preparation for his third studio album, Republic Records executive vice-president Wendy Goldstein confirmed Tesfaye began collaborations with French electronic music duo Daft Punk. Ngày 24/8, trong lúc đang chuẩn bị thu âm album thứ ba, phó chủ tịch của hãng Republic Records thông báo rằng Abel sẽ bắt đầu hợp tác với ban nhạc Daft Punk từ Pháp. |
She's speechless, you daft bastard. Cô ta không nói được mà, thằng ngớ ngẩn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới daft
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.